Tỷ giá ACB ngày 15/8: Đồng loạt giảm, euro và đô la Úc lao dốc mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/08/2025 12:52
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 12h22 ngày 14/8, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) đồng loạt điều chỉnh giảm so với phiên trước, ghi nhận xu hướng giảm trên hầu hết các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt xuống 26.070 VND/USD cho mua tiền mặt, 26.100 VND/USD cho mua chuyển khoản và 26.450 VND/USD chiều bán ra.
Đồng đô la Úc đảo chiều giảm sâu, hạ 148 đồng ở chiều mua tiền mặt, 149 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 154 đồng chiều bán, đưa tỷ giá lần lượt về 16.773 VND/AUD, 16.883 VND/AUD và 17.418 VND/AUD.
Đồng đô la Canada cũng điều chỉnh giảm 75 đồng ở chiều mua tiền mặt, 76 đồng ở mua chuyển khoản và 78 đồng ở chiều bán, niêm yết tại 18.673 VND/CAD, 18.785 VND/CAD và 19.391 VND/CAD.
Tỷ giá euro giảm mạnh, hạ 127 đồng ở mua tiền mặt, 128 đồng ở mua chuyển khoản và 133 đồng chiều bán, xuống 30.096 VND/EUR, 30.216 VND/EUR và 31.205 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,67 đồng ở chiều mua và 0,69 đồng ở chiều bán, đưa mức niêm yết về 174,9 VND/JPY, 175,78 VND/JPY và 181,9 VND/JPY.
Đô la Singapore cũng giảm 70 đồng ở mua tiền mặt, 71 đồng mua chuyển khoản và 73 đồng chiều bán, về mức 20.063 VND/SGD, 20.194 VND/SGD và 20.792 VND/SGD.
Franc Thụy Sĩ ghi nhận mức giảm 52 đồng chiều mua và 53 đồng chiều bán, hiện giao dịch ở 32.105 VND/CHF và 33.057 VND/CHF. Đồng bảng Anh điều chỉnh giảm 92 đồng ở mua và 94 đồng ở bán, xuống 35.130 VND/GBP và 36.172 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều, còn 19.130 VND/KRW chiều mua và 19.820 VND/KRW chiều bán.
Đô la New Zealand giảm sâu 148 đồng chiều mua và 152 đồng chiều bán, lùi về mức 15.361 VND/NZD và 15.848 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.070 | 26.100 | 26.450 | -10 | -10 | -10 |
Đô la Úc | AUD | 16.773 | 16.883 | 17.418 | -148 | -149 | -154 |
Đô la Canada | CAD | 18.673 | 18.785 | 19.391 | -75 | -76 | -78 |
Euro | EUR | 30.096 | 30.216 | 31.205 | -127 | -128 | -133 |
Yen Nhật | JPY | 174,9 | 175,78 | 181,9 | -0,67 | -0,67 | -0,69 |
Đô la Singapore | SGD | 20.063 | 20.194 | 20.792 | -70 | -71 | -73 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.105 | 33.057 | - | -52 | -53 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.130 | 36.172 | - | -92 | -94 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.130 | 19.820 | - | -10 | -10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.361 | 15.848 | - | -148 | -152 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h22. (Tổng hợp: Du Y)