Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/12 điều chỉnh trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu bật tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/12/2025 09:55
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong đó, tỷ giá euro tại Vietcombank tăng đáng kể với chiều mua tiền mặt đạt 30.140,30 VND/EUR, tăng 77,33 đồng. Mua chuyển khoản là 30.444,75 VND/EUR, tăng 78 đồng. Đồng thời, chiều bán ra tăng 81,37 đồng, hiện ở mức 31.729,26 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng nhẹ với giá mua tiền mặt ở mức 34.290,69 VND/GBP (tăng 55,66 đồng), mua chuyển khoản là 34.637,06 VND/GBP (tăng 56,22 đồng) và giá bán ra đạt 35.746,27 VND/GBP (tăng 58 đồng).
Tỷ giá yen Nhật có xu hướng đi lên nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt tăng 1,1 đồng, lên mức 163,90 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 1,14 đồng, lên 165,56 VND/JPY và chiều bán ra tăng 1,2 đồng, hiện ở mức 174,31 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với chiều mua tiền mặt ở mức 26.088 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.118 VND/USD và bán ra ở mức 26.398 VND/USD, giảm đồng thời 3 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên hôm trước.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh giảm với chiều mua tiền mặt giảm 22,28 đồng, xuống 17.009,39 VND/AUD. Mua chuyển khoản giảm 22,5 đồng, đạt 17.181,20 VND/AUD. Đồng thời, chiều bán ra giảm 23,25 đồng, hiện ở mức 17.731,41 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 16/12 ghi nhận xu hướng trái chiều. Trong đó, euro, bảng Anh và yen Nhật tăng mạnh, còn đôla Úc và USD tiếp đà đi xuống so với hôm trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Các đồng Đôla Hồng Kông, Baht Thái, Rúp Nga, Riyal Ả Rập Xê Út và Krone Đan Mạch được điều chỉnh tăng. Ngược lại, các đồng tiền khác như Krone Na Uy, Dinar Kuwait và Krona Thụy Điển lại ghi nhận giảm giá. ở cả ba giao dịch.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.088 |
26.118 |
26.398 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.140,30 |
30.444,75 |
31.729,26 |
77,33 |
78 |
81,37 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.290,69 |
34.637,06 |
35.746,27 |
55,66 |
56,22 |
58 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,90 |
165,56 |
174,31 |
1,1 |
1,14 |
1,2 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.009,39 |
17.181,20 |
17.731,41 |
-22,28 |
-22,5 |
-23,25 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.878,89 |
20.079,69 |
20.764,21 |
55,79 |
56,36 |
58,2 |
|
Baht Thái |
THB |
736,13 |
817,93 |
852,61 |
1,63 |
1,82 |
1,89 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.627,19 |
18.815,34 |
19.417,88 |
9,59 |
9,69 |
9,97 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.232,53 |
32.558,11 |
33.600,74 |
46,81 |
47,28 |
48,74 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.287,81 |
3.321,02 |
3.448,01 |
4,51 |
4,56 |
4,74 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.640,75 |
3.677,53 |
3.795,29 |
7,38 |
7,46 |
7,68 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.065,18 |
4.220,61 |
- |
10,12 |
10,49 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,35 |
300,76 |
- |
-0,39 |
-0,40 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,5 |
17,22 |
18,69 |
0 |
0 |
0,12 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.285,53 |
89.419,06 |
- |
-309,41 |
-324,53 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.364,75 |
6.503,2 |
- |
10,71 |
10,93 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.537,48 |
2.645,07 |
- |
-7,16 |
-7,46 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,14 |
348,84 |
- |
2,46 |
2,72 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.976,23 |
7.276,45 |
- |
8 |
8 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.775,45 |
2.893,13 |
- |
-4,03 |
-4,21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.