Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/12 euro, yen Nhật và bảng Anh phục hồi nhẹ

Khảo sát ngày 16/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt tăng giá ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro tăng nhẹ lên 30.454 VND/EUR (mua vào) và 31.814 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 31 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.131 VND/USD và 26.398 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro đồng loạt tăng 75 đồng cho cả ba giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 30.454 VND/EUR, 30.504 VND/EUR và 31.814 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,92 đồng cho hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt niêm yết là 165,62 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,12 VND/JPY và bán ra chốt ở 175,12 VND/JPY.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng 44  đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của đồng tiền này là 34.763 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.863 VND/GBP và bán ra với 35.723 VND/GBP.

VietinBank cũng tăng tỷ giá won lên 14,9 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,9 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,5 VND/KRW (bán ra); cùng tăng 0,09 đồng.

Riêng tỷ giá đô Úc tiếp tục giảm 22 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 17.107 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 17.157 VND/AUD và bán ra là 17.857 VND/AUD.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.131

26.131

26.398

31

31

-3

Euro

EUR

30.454

30.504

31.814

75

75

75

yen Nhật

JPY

165,62

166,12

175,12

0,92

0,92

0,92

Bảng Anh

GBP

34.763

34.863

35.723

44

44

44

Dollar Australia

AUD

17.107

17.157

17.857

-22

-22

-22

Dollar Canada

CAD

18.669

18.869

19.419

11

11

11

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.648

32.903

33.603

48

48

48

Nhân dân tệ

CNY

-

3.689

3.796

-

9

9

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.114

4.224

-

10

10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.310

3.325

3.445

6

6

6

Won Hàn Quốc

KRW

14,9

16,9

19,5

0,09

0,09

0,09

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.561

2.641

-

-6

-6

Dollar New Zealand

NZD

14.939

14.989

15.505

-15

-15

-15

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.789

2.889

-

-5

-5

Đô la Singapore

SGD

19.961

20.051

20.731

46

46

46

Baht Thái

THB

782,76

827,1

850,76

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.867,54

7.257,54

-

9

9

Dinar Kuwait

KWD

-

83.806

88.856

-

-291

-291

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Nguồn: VietinBank)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC