Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/12 euro, yen Nhật và bảng Anh phục hồi nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 31 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.131 VND/USD và 26.398 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đồng loạt tăng 75 đồng cho cả ba giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 30.454 VND/EUR, 30.504 VND/EUR và 31.814 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,92 đồng cho hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt niêm yết là 165,62 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,12 VND/JPY và bán ra chốt ở 175,12 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng 44 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của đồng tiền này là 34.763 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.863 VND/GBP và bán ra với 35.723 VND/GBP.
VietinBank cũng tăng tỷ giá won lên 14,9 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,9 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,5 VND/KRW (bán ra); cùng tăng 0,09 đồng.
Riêng tỷ giá đô Úc tiếp tục giảm 22 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 17.107 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 17.157 VND/AUD và bán ra là 17.857 VND/AUD.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.131 |
26.131 |
26.398 |
31 |
31 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.454 |
30.504 |
31.814 |
75 |
75 |
75 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,62 |
166,12 |
175,12 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.763 |
34.863 |
35.723 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.107 |
17.157 |
17.857 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.669 |
18.869 |
19.419 |
11 |
11 |
11 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.648 |
32.903 |
33.603 |
48 |
48 |
48 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.689 |
3.796 |
- |
9 |
9 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.114 |
4.224 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.310 |
3.325 |
3.445 |
6 |
6 |
6 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,9 |
16,9 |
19,5 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.561 |
2.641 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.939 |
14.989 |
15.505 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.789 |
2.889 |
- |
-5 |
-5 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.961 |
20.051 |
20.731 |
46 |
46 |
46 |
|
Baht Thái |
THB |
782,76 |
827,1 |
850,76 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.867,54 |
7.257,54 |
- |
9 |
9 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.806 |
88.856 |
- |
-291 |
-291 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Nguồn: VietinBank)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.