Tỷ giá Vietcombank hôm nay 17/9: Euro bật tăng mạnh, USD sụt nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/09/2025 09:41
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn ngoại tệ tiếp tục tăng giá so với phiên hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 30.466,8 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.774,55 VND/EUR mua chuyển khoản và 32.072,89 VND/EUR chiều bán ra, lần lượt tăng mạnh 235,2 đồng, 237,58 đồng và 248 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng 94,65 đồng chiều mua tiền mặt, lên mức 35.055,96 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 95,62 đồng lên 35.410,07 VND/GBP, giá bán ra tăng 98,7 đồng, đạt mức 36.543,94 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tăng 26,9 đồng chiều mua tiền mặt, 27,17 đồng mua chuyển khoản và 28,06 đồng chiều bán ra. Tỷ giá được ấn định lần lượt tại mức 17.166,96 VND/AUD, 17.340,37 VND/AUD và 17.895,63 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được giao dịch ở mức 173,69 VND/JPY chiều mua tiền mặt (tăng 1 đồng), 175,44 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 1 đồng) và bán ra với giá 184,72 VND/JPY (tăng 1,06 đồng).
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm đồng loạt 11 đồng ở cả ba giao dịch. Giá USD được niêm yết ở mức 26.147 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.177 VND/USD chiều mua chuyển khoản và 26.457 VND/USD chiều bán ra.
Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng bảng Anh, Euro, đôla Úc và yen Nhật đồng loạt tăng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi tỷ giá USD tiếp tục giảm nhẹ so với phiên hôm trước.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, nhiều đồng tiền khác như đô la Singapore, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ cũng điều chỉnh tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, một số đồng ngoại tệ như đô la Hồng Kông và franc Thụy Sĩ lại điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.147 |
26.177 |
26.457 |
-11 |
-11 |
-11 |
Euro |
EUR |
30.466,8 |
30.774,55 |
32.072,89 |
235,2 |
237,58 |
248 |
Bảng Anh |
GBP |
35.055,96 |
35.410,07 |
36.543,94 |
94,65 |
95,62 |
98,7 |
Yen Nhật |
JPY |
173,69 |
175,44 |
184,72 |
1 |
1 |
1,06 |
Đô la Úc |
AUD |
17.166,96 |
17.340,37 |
17.895,63 |
26,90 |
27,17 |
28,06 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.122,01 |
20.325,27 |
21.018,11 |
61,53 |
62,16 |
64,29 |
Baht Thái |
THB |
733,44 |
814,93 |
849,48 |
2,03 |
2,25 |
2,35 |
Đô la Canada |
CAD |
18.702,51 |
18.891,42 |
19.496,35 |
33,66 |
34,00 |
35,10 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.673,51 |
33.003,55 |
34.060,36 |
304,46 |
307,54 |
317,40 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.293,78 |
3.327,05 |
3.454,25 |
-1,25 |
-1,26 |
-1,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.612,63 |
3.649,12 |
3.765,97 |
0,86 |
0,87 |
0,9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.112,11 |
4.269,33 |
- |
31,69 |
32,91 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,46 |
311,3 |
- |
0,71 |
0,73 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,53 |
18,36 |
19,92 |
0 |
0 |
0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.048,26 |
90.218,52 |
- |
80,2 |
84,14 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.236,94 |
6.372,6 |
- |
22,89 |
23,39 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.645,45 |
2.757,61 |
- |
15,59 |
16,25 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
301,64 |
333,9 |
- |
-0,84 |
-0,93 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.990,40 |
7.291,21 |
- |
-2,28 |
-2,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.797,39 |
2.915,99 |
- |
11,97 |
12,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.