Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/9 euro tăng gần 200 đồng, USD giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/09/2025 12:02
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm nhẹ. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 8 đồng, xuống mức 26.190 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng giảm 11 đồng, niêm yết ở mức 26.457 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro tiếp tục tăng vọt 197 đồng trên tất cả các kênh giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt hiện là 30.817 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.862 VND/EUR và bán ra là 32.072 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng thêm 0,56 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 176,47 VND/JPY, 176,97 VND/JPY và 184,47 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận một phiên giao dịch tích cực khi bật tăng 60 đồng ở mọi hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 35.536 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.636 VND/GBP và bán ra là 36.496 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng nhích thêm 29 đồng trong phiên hôm nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt hiện ở mức 17.361 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.411 VND/AUD và giá bán ra là 17.911 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng giá chủ đạo. Mặc dù đồng USD có sự điều chỉnh giảm nhẹ, nhưng nhiều đồng tiền chủ chốt khác như euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc và đa số các ngoại tệ khác đều đồng loạt tăng giá. Điều này phản ánh sự biến động đa chiều của thị trường tài chính toàn cầu và tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô quốc tế lên tỷ giá trong nước
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.190 |
26.190 |
26.457 |
-8 |
-8 |
-11 |
Euro |
EUR |
30.817 |
30.862 |
32.072 |
197 |
197 |
197 |
yen Nhật |
JPY |
176,47 |
176,97 |
184,47 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Bảng Anh |
GBP |
35.536 |
35.636 |
36.496 |
60 |
60 |
60 |
Dollar Australia |
AUD |
17.361 |
17.411 |
17.911 |
29 |
29 |
29 |
Dollar Canada |
CAD |
18.725 |
18.925 |
19.475 |
19 |
19 |
19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
33.056 |
33.311 |
34.011 |
282 |
282 |
282 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.660 |
3.767 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.158 |
4.268 |
- |
26 |
26 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,11 |
18,11 |
20,71 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.669 |
2.749 |
- |
14 |
14 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.519 |
15.569 |
16.085 |
36 |
36 |
36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.809 |
2.909 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.217 |
20.307 |
20.987 |
41 |
41 |
41 |
Baht Thái |
THB |
777,8 |
822,14 |
845,8 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.880,37 |
7.270,37 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.466 |
89.516 |
- |
45 |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.