Tỷ giá Vietcombank hôm nay (18/4): Phần lớn các đồng ngoại tệ đều điều chỉnh tăng

Tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 18/4 tiếp đà tăng tại hai chiều giao dịch đối với đa số các ngoại tệ. Theo đó, tỷ giá euro và USD đều ghi nhận tăng, trong khi bảng Anh điều chỉnh giảm.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết: 

Tỷ giá USD tăng 40 đồng ở cả chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) và chiều bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.710 VND/USD và tỷ giá mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, trong khi tỷ giá bán là 26.100 VND/USD.  

Tương tự, tỷ giá euro mua tiền mặt là 28.716,51 VND/EUR và tỷ giá mua chuyển khoản là 29.006,58 VND/EUR, còn tỷ giá bán là 30.290,11 VND/EUR. Mức tăng lần lượt là 74,61 đồng cho mua tiền mặt, 75,37 đồng cho mua chuyển khoản và 78,63 đồng cho chiều bán.

Vietcombank niêm yết tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt ở mức 33.515,22 VND/GBP và mua chuyển khoản là 33.853,76 VND/GBP, trong khi tỷ giá bán là 34.938,72 VND/GBP. Mức tăng ghi nhận là 215,67 đồng cho mua tiền mặt, 217,85 đồng cho mua chuyển khoản và 224,76 đồng cho chiều bán.

Song song đó, tỷ giá yen Nhật có mức tăng ở chiều mua tiền mặt là 0,80 đồng, mua chuyển khoản là 0,81 đồng và ở chiều bán là 0,85 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 175,72 VND/JPY và mua chuyển khoản là 177,50 VND/JPY, với tỷ giá bán là 186,89 VND/JPY. 

Tỷ giá đôla Úc cũng cho thấy sự tăng lên so với ngày trước đó. Tỷ giá mua tiền mặt là 16.106,00 VND/AUD và mua chuyển khoản là 16.268,68 VND/AUD, còn tỷ giá bán là 16.790,07 VND/AUD. Mức tăng tương ứng là 75,31 đồng cho mua tiền mặt, 76,07 đồng cho mua chuyển khoản và 78,47 đồng cho chiều bán.

Nhìn chung, biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ trên có thể thấy rõ ràng là đa số đều có xu hướng tăng giá trong ngày 18/4/2025 so với ngày trước đó.

Đối với các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết, có sự biến động trái chiều. Cụ thể, Baht Thái có xu hướng giảm giá ở cả chiều mua và bán. Trong khi đó, hầu hết các đồng tiền còn lại như Đô la Singapore, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc,.. đều ghi nhận sự tăng giá ở các tỷ giá được niêm yết so với ngày trước đó.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/4/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.710

25.740

26.100

40

40

40

Euro

EUR

28.716,51

29.006,58

30.290,11

74,61

75,37

78,63

Bảng Anh

GBP

33.515,22

33.853,76

34.938,72

215,67

217,85

224,76

Yen Nhật

JPY

175,72

177,50

186,89

0,80

0,81

0,85

Đô la Úc

AUD

16.106,00

16.268,68

16.790,07

75,31

76,07

78,47

Đô la Singapore

SGD

19.245,94

19.440,35

20.103,55

66,29

66,96

69,19

Baht Thái

THB

686,07

762,30

794,64

-2,45

-2,73

-2,84

Đô la Canada

CAD

18.238,44

18.422,67

19.013,09

60,97

61,59

63,53

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.875,18

31.187,05

32.186,54

32,61

32,94

33,92

Đô la Hong Kong

HKD

3244,28

3277,05

3402,43

4,09

4,13

4,28

Nhân dân tệ

CNY

3465,45

3500,45

3612,64

16,28

16,44

16,97

Krone Đan Mạch

DKK

-

3875,52

4023,81

-

10,98

11,40

Rupee Ấn Độ

INR

-

301,75

314,74

-

1,17

1,21

Won Hàn Quốc

KRW

15,8

17,55

19,04

0,05

0,05

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

84.054,61

87.673,94

-

129,81

135,20

Ringgit Malaysia

MYR

-

5821,47

5948,25

-

14,27

14,57

Krone Na Uy

NOK

-

2426,6

2529,54

-

31,60

32,93

Rúp Nga

RUB

-

300,19

332,30

-

3,44

3,81

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6868,64

7164,4

-

11,15

11,62

Krona Thụy Điển

SEK

-

2643,91

2756,08

-

51,58

53,77

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

CÙNG CHUYÊN MỤC