Tỷ giá Vietcombank hôm nay (18/4): Phần lớn các đồng ngoại tệ đều điều chỉnh tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/04/2025 10:07
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD tăng 40 đồng ở cả chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) và chiều bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 25.710 VND/USD và tỷ giá mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, trong khi tỷ giá bán là 26.100 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro mua tiền mặt là 28.716,51 VND/EUR và tỷ giá mua chuyển khoản là 29.006,58 VND/EUR, còn tỷ giá bán là 30.290,11 VND/EUR. Mức tăng lần lượt là 74,61 đồng cho mua tiền mặt, 75,37 đồng cho mua chuyển khoản và 78,63 đồng cho chiều bán.
Vietcombank niêm yết tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt ở mức 33.515,22 VND/GBP và mua chuyển khoản là 33.853,76 VND/GBP, trong khi tỷ giá bán là 34.938,72 VND/GBP. Mức tăng ghi nhận là 215,67 đồng cho mua tiền mặt, 217,85 đồng cho mua chuyển khoản và 224,76 đồng cho chiều bán.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật có mức tăng ở chiều mua tiền mặt là 0,80 đồng, mua chuyển khoản là 0,81 đồng và ở chiều bán là 0,85 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 175,72 VND/JPY và mua chuyển khoản là 177,50 VND/JPY, với tỷ giá bán là 186,89 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc cũng cho thấy sự tăng lên so với ngày trước đó. Tỷ giá mua tiền mặt là 16.106,00 VND/AUD và mua chuyển khoản là 16.268,68 VND/AUD, còn tỷ giá bán là 16.790,07 VND/AUD. Mức tăng tương ứng là 75,31 đồng cho mua tiền mặt, 76,07 đồng cho mua chuyển khoản và 78,47 đồng cho chiều bán.
Nhìn chung, biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ trên có thể thấy rõ ràng là đa số đều có xu hướng tăng giá trong ngày 18/4/2025 so với ngày trước đó.
Đối với các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết, có sự biến động trái chiều. Cụ thể, Baht Thái có xu hướng giảm giá ở cả chiều mua và bán. Trong khi đó, hầu hết các đồng tiền còn lại như Đô la Singapore, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc,.. đều ghi nhận sự tăng giá ở các tỷ giá được niêm yết so với ngày trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (18/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
40 |
40 |
40 |
Euro |
EUR |
28.716,51 |
29.006,58 |
30.290,11 |
74,61 |
75,37 |
78,63 |
Bảng Anh |
GBP |
33.515,22 |
33.853,76 |
34.938,72 |
215,67 |
217,85 |
224,76 |
Yen Nhật |
JPY |
175,72 |
177,50 |
186,89 |
0,80 |
0,81 |
0,85 |
Đô la Úc |
AUD |
16.106,00 |
16.268,68 |
16.790,07 |
75,31 |
76,07 |
78,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.245,94 |
19.440,35 |
20.103,55 |
66,29 |
66,96 |
69,19 |
Baht Thái |
THB |
686,07 |
762,30 |
794,64 |
-2,45 |
-2,73 |
-2,84 |
Đô la Canada |
CAD |
18.238,44 |
18.422,67 |
19.013,09 |
60,97 |
61,59 |
63,53 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.875,18 |
31.187,05 |
32.186,54 |
32,61 |
32,94 |
33,92 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3244,28 |
3277,05 |
3402,43 |
4,09 |
4,13 |
4,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3465,45 |
3500,45 |
3612,64 |
16,28 |
16,44 |
16,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3875,52 |
4023,81 |
- |
10,98 |
11,40 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,75 |
314,74 |
- |
1,17 |
1,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,8 |
17,55 |
19,04 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.054,61 |
87.673,94 |
- |
129,81 |
135,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5821,47 |
5948,25 |
- |
14,27 |
14,57 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2426,6 |
2529,54 |
- |
31,60 |
32,93 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,19 |
332,30 |
- |
3,44 |
3,81 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6868,64 |
7164,4 |
- |
11,15 |
11,62 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2643,91 |
2756,08 |
- |
51,58 |
53,77 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.