Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/9: Quay đầu giảm mạnh, Euro và đô Úc mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/09/2025 09:45
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh giảm.
Trong đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.155 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.185 VND/USD, tăng đồng thời 8 đồng ở cả hai giao dịch mua. Tuy nhiên, chiều bán lại giảm 12 đồng so với phiên trước, hiện ở mức 26.445 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá Euro giảm mạnh với giá mua tiền mặt ở mức 30.353,74 VND/EUR (giảm 113,1 đồng), chiều mua chuyển khoản là 30.660,35 VND/EUR (giảm 114,2 đồng) và bán ra ở mức 31.953,87 VND/EUR (giảm 119 đồng).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh được niêm yết với tỷ giá mua tiền mặt giảm 61,66 đồng, xuống còn 34.994,30 VND/GBP. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 62,30 đồng, về mức 35.347,77 VND/GBP, trong khi giá bán ra giảm 64,29 đồng, còn 36.479,65 VND/GBP.
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá đôla Úc được ngân hàng ấn định giá mua tiền mặt là 17.064,18 VND/AUD, chiều mua chuyển khoản là 17.236,55 VND/AUD và bán ra ở mức 17.788,48 VND/AUD, giảm lần lượt 102,78 đồng, 103,82 đồng và 107,15 đồng.
Tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank cũng đi xuống ở cả ba giao dịch, với chiều mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống 173,06 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 1 đồng, xuống mức 174,81 VND/JPY. Đồng thời, chiều bán ra giảm 0,67 đồng, còn 184,05 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 18/9 giảm sâu ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD giảm nhẹ ở chiều bán so với phiên trước, trong khi các đồng tiền như Euro, bảng Anh, đôla Úc và yên Nhật đồng loạt đi xuống ở cả ba giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng tiền như đô la Singapore, Bath Thái, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ cũng giảm mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ như đô la Hồng Kông và Nhân dân tệ lại có xu hướng tăng nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.155 |
26.185 |
26.445 |
8 |
8 |
-12 |
Euro |
EUR |
30.353,74 |
30.660,35 |
31.953,87 |
-113,1 |
-114,20 |
-119 |
Bảng Anh |
GBP |
34.994,30 |
35.347,77 |
36.479,65 |
-61,66 |
-62,30 |
-64,29 |
Yen Nhật |
JPY |
173,06 |
174,81 |
184,05 |
-1 |
-1 |
-0,67 |
Đô la Úc |
AUD |
17.064,18 |
17.236,55 |
17.788,48 |
-102,78 |
-103,82 |
-107,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.081,10 |
20.283,94 |
20.975,37 |
-40,91 |
-41,33 |
-42,74 |
Baht Thái |
THB |
731,36 |
812,62 |
847,08 |
-2,08 |
-2,31 |
-2,40 |
Đô la Canada |
CAD |
18.652,29 |
18.840,69 |
19.443,99 |
-50,22 |
-50,73 |
-52,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.565,87 |
32.894,82 |
33.948,15 |
-107,64 |
-108,73 |
-112,21 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295,00 |
3.328,29 |
3.455,54 |
1,22 |
1,24 |
1,29 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.614,72 |
3.651,23 |
3.768,14 |
2,09 |
2,11 |
2,17 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.096,36 |
4.252,98 |
- |
-15,75 |
-16,35 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,88 |
311,74 |
- |
0,42 |
0,44 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
18,32 |
19,88 |
0 |
0 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.991,82 |
90.159,34 |
- |
-56,44 |
-59,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.222,06 |
6.357,40 |
- |
-14,88 |
-15,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.627,34 |
2.738,73 |
- |
-18,11 |
-18,88 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
298,77 |
330,72 |
- |
-2,87 |
-3,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.988,91 |
7.289,66 |
- |
-1,49 |
-1,55 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.776,88 |
2.894,61 |
- |
-20,51 |
-21,38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.