Tỷ giá Vietcombank hôm nay 19/11 tăng giảm trái chiều, USD đi ngang
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/11/2025 09:55
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt biến động trái chiều so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc được điều chỉnh tăng 33,4 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 16.703,85 VND/AUD. Chiều mua chuyển khoản tăng 33,74 đồng, đạt 16.872,58 VND/AUD. Đồng thời, giá bán ra tăng 34,82 đồng so với phiên trước, ở mức 17.412,86 VND/AUD.
Cùng chiều tăng, tỷ giá yen Nhật được niêm yết với giá mua tiền mặt là 163,73 VND/JPY, không thay đổi so với hôm trước. Chiều mua chuyển khoản tăng nhẹ 0,03 đồng, lên mức 165,38 VND/JPY. Chiều bán ra tăng 0,03 đồng, đạt 174,13 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank ghi nhận không thay đổi so với phiên trước. Hiện tỷ giá được niêm yết ở mức 26.138 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.168 VND/USD mua chuyển khoản và 26.388 VND/USD chiều bán ra.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh ghi nhận xu hướng giảm với giá mua tiền mặt ở mức 33.759,66 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.100,67 VND/GBP và giá bán ra là 35.192,62 VND/GBP, giảm lần lượt 28,26 đồng, 28,54 đồng và 29 đồng so với phiên trước.
Tương tự, tỷ giá Euro cũng lao dốc với chiều mua tiền mặt giảm 23,12 đồng, mua chuyển khoản giảm 24 đồng và giá bán ra giảm 24,34 đồng, hiện tỷ giá niêm yết tương ứng là 29.757,11 VND/EUR, 30.057,68 VND/EUR và 31.325,79 VND/EUR.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 19/11 ghi nhận diễn biến trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng đôla Úc và yen Nhật tăng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi đồng Euro và bảng Anh giảm so với phiên trước. Riêng đồng USD đi ngang ở cả bao giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có sự biến động phức tạp hơn. Nhiều đồng tiền ghi nhận đà tăng tốt như Đô la Singapore, Đô la Canada, Dinar Kuwait và Ringgit Malaysia. Ngược lại, các ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, Đô la Hồng Kông và Nhân dân tệ lại đồng loạt điều chỉnh giảm sâu ở cả hai chiều giao dịch.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.138 |
26.168 |
26.388 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.757,11 |
30.057,68 |
31.325,79 |
-23,12 |
-23 |
-24,34 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.759,66 |
34.100,67 |
35.192,62 |
-28,26 |
-28,54 |
-29 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,73 |
165,38 |
174,13 |
0 |
0,03 |
0,03 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.703,85 |
16.872,58 |
17.412,86 |
33,4 |
33,74 |
34,82 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.722,51 |
19.921,73 |
20.600,82 |
13,63 |
13,77 |
14,2 |
|
Baht Thái |
THB |
717,90 |
797,67 |
831,48 |
1,33 |
1,48 |
1,53 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.372,74 |
18.558,32 |
19.152,58 |
82,39 |
83,22 |
85,88 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.140,22 |
32.464,87 |
33.504,44 |
-149,44 |
-150,94 |
-155,78 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,16 |
3.324,41 |
3.451,51 |
-4,28 |
-4,32 |
-4,49 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.615,40 |
3.651,92 |
3.768,86 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,74 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.014,27 |
4.167,75 |
- |
-3,11 |
-3,23 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,1 |
308,84 |
- |
0,24 |
0,25 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,3 |
18,77 |
0 |
0 |
-0,43 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.415,22 |
89.554,82 |
- |
27,82 |
29,17 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.285,34 |
6.422,05 |
- |
22,64 |
23,13 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.552,67 |
2.660,90 |
- |
-3,36 |
-3,50 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,95 |
343,1 |
- |
1,13 |
1,25 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.990,38 |
7.291,19 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.727,19 |
2.842,82 |
- |
0,43 |
0,45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.