Tỷ giá Vietcombank hôm nay (19/3): USD và Đô la Úc cùng cùng giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/03/2025 11:29
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ điều chỉnh không đồng nhất vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết:
Tỷ giá Euro hiện có tỷ giá mua tiền mặt là 27.201,99 VND/EUR (tăng 40,91 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 27.476,76 VND/EUR (tăng 41,33 đồng), và tỷ giá bán là 28.693,28 VND/EUR (tăng 43,19 đồng).
Bảng Anh đang được giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt ở mức 32.333,92 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.660,53 VND/GBP, và tỷ giá bán là 33.708,04 VND/GBP. Tương tự tăng lên, với mức tăng là 34,40 đồng ở chiều mua tiền mặt, 34,75 đồng ở chiều mua chuyển khoản, và 35,90 đồng ở chiều bán so với ngày trước đó.
Đối với yen Nhật, tỷ giá mua tiền mặt là 164,85 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,52 VND/JPY, và tỷ giá bán là 175,33 VND/JPY. Nhìn chung, tỷ giá của đồng yen Nhật có sự thay đổi rất nhỏ, với mức tăng nhẹ 0,06 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với ngày hôm trước.
Trong khi đó, Đô la Úc được niêm yết với tỷ giá mua tiền mặt là 15.823,67 VND/AUD, mua chuyển khoản là 15.983,51 VND/AUD, và tỷ giá bán là 16.496,14 VND/AUD. Trái ngược với Euro và Bảng Anh, tỷ giá của Đô la Úc đã giảm so với ngày trước, với mức giảm lần lượt là 54,73 đồng, 55,28 đồng, và 57,03 đồng ở các chiều mua và bán.
Đô la Mỹ đang được niêm yết với tỷ giá mua tiền mặt là 25.320 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.350 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 25.710 VND/USD. So với ngày giao dịch trước đó, tỷ giá của đồng Đô la Mỹ đã ghi nhận sự giảm đồng đều 20 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.
Nhận xét chung nhất về sự biến động tỷ giá ngày 19/3, đồng Euro, bảng Anh, và Nhân dân tệ đều có xu hướng tăng giá, thì Đô la Mỹ, Đô la Úc và đồng won Hàn Quốc lại giảm giá. Bên cạnh đó, đồng yen Nhật duy trì sự ổn định với biến động không đáng kể. Sự biến động này được thể hiện rõ ràng qua sự thay đổi của cả tỷ giá mua và tỷ giá bán của từng loại ngoại tệ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (19/3/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.320 |
25.350 |
25.710 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
27.201,99 |
27.476,76 |
28.693,28 |
40,91 |
41,33 |
43,19 |
Bảng Anh |
GBP |
32.333,92 |
32.660,53 |
33.708,04 |
34,40 |
34,75 |
35,90 |
Yen Nhật |
JPY |
164,85 |
166,52 |
175,33 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
15.823,67 |
15.983,51 |
16.496,14 |
-54,73 |
-55,28 |
-57,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.679,78 |
18.868,47 |
19.512,62 |
-6,22 |
-6,28 |
-6,48 |
Baht Thái |
THB |
669,51 |
743,90 |
775,47 |
-1,52 |
-1,69 |
-1,77 |
Đô la Canada |
CAD |
17.404,64 |
17.580,45 |
18.144,30 |
-5,12 |
-5,17 |
-5,31 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.371,35 |
28.657,93 |
29.577,07 |
113,09 |
114,23 |
117,93 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3193,13 |
3225,38 |
3348,86 |
-2,21 |
-2,24 |
-2,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3442,73 |
3477,51 |
3589,04 |
0,34 |
0,35 |
0,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3674,17 |
3814,84 |
- |
6,42 |
6,68 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,17 |
305,81 |
- |
0,11 |
0,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,21 |
16,9 |
18,34 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.519,78 |
86.075,05 |
- |
-11,04 |
-11,40 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5688,61 |
5812,63 |
- |
-1,90 |
-1,93 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2370,44 |
2471,06 |
- |
-2,47 |
-2,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
297,21 |
329,01 |
- |
5,83 |
6,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6769,73 |
7061,39 |
- |
-3,68 |
-3,83 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2489,08 |
2594,74 |
- |
11,46 |
11,95 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.