Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/3: USD, Euro điều chỉnh trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/03/2025 11:05
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt đang được niêm yết như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm 9 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào giảm xuống còn 25.358 VND/USD và tỷ giá bán ra còn 25.718 VND/USD.
So với phiên trước, tỷ giá euro mua tiền mặt đã tăng tới 72 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 27.497 VND/EUR, mua chuyển đạt 27.512 VND/EUR và bán ra chốt ở mức 28.697 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp đà đi lên trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 55 đồng, lần lượt đạt mức 32.705 VND/GBP và 32.755 VND/GBP. Ở chiều bán ra, Bảng Anh cũng có sự điều chỉnh tăng 55 đồng, niêm yết ở mức 33.915 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank cũng tăng nhẹ 0,2 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng 167,39 VND/JPY, 167,89 VND/JPY và 175,39 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng của nhiều ngoại tệ khác, tỷ giá đô Úc quay đầu giảm 26 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt hạ xuống còn 16.000 VND/AUD và 16.100 VND/AUD. Trong khi tỷ giá bán ra còn 16.550 VND/AUD.
Nhìn chung, phiên giao dịch ngày 19/3/2025 tại VietinBank ghi nhận sự biến động trái chiều giữa các ngoại tệ. Euro và bảng Anh tăng mạnh, trong khi đô la Mỹ giảm nhẹ nhưng vẫn duy trì ở mức cao. Đặc biệt, đô Úc giảm giá, còn yen Nhật chỉ dao động nhẹ, phản ánh sự phân hóa trên thị trường ngoại hối.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/3 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.358 |
25.358 |
25.718 |
-9 |
-9 |
-9 |
Euro |
EUR |
27.497 |
27.512 |
28.697 |
72 |
72 |
72 |
Yen Nhật |
JPY |
167,39 |
167,89 |
175,39 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Bảng Anh |
GBP |
32.705 |
32.755 |
33.915 |
55 |
55 |
55 |
Dollar Australia |
AUD |
16.000 |
16.100 |
16.550 |
-26 |
-26 |
-26 |
Dollar Canada |
CAD |
17.600 |
17.700 |
18.250 |
-8 |
-8 |
-8 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.663 |
28.768 |
29.568 |
124 |
124 |
124 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.491 |
3.601 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.696 |
3.826 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.211 |
3.226 |
3.361 |
-2,00 |
-2,00 |
-2,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,6 |
17 |
18,6 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,88 |
1,24 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.378 |
2.458 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.599 |
14.649 |
15.166 |
-8 |
-8 |
-8 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.491 |
2.601 |
- |
14 |
14 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.737 |
18.837,00 |
19.567,00 |
17 |
17 |
17 |
Baht Thái |
THB |
706,03 |
750,37 |
774,03 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.658,91 |
7.048,91 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.930,00 |
85.980,00 |
- |
16 |
16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.