Tỷ giá Vietcombank hôm nay 19/8: Đảo chiều giảm phần lớn ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/08/2025 08:58
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt có xu hướng giảm, chỉ ghi nhận một đồng tiền tăng so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.090 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.120 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.480 VND/USD, tăng đồng thời 30 đồng ở cả ba giao dịch.
Trái lại, tỷ giá Euro ghi nhận xu hướng giảm với giá mua tiền mặt ở mức 29.870,76 VND/EUR (giảm 83,65 đồng), mua chuyển khoản là 30.172,49 VND/EUR (giảm 84,49 đồng) và bán ra là 31.445,56 VND/EUR (giảm 88,11 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh được niêm yết với giá mua tiền mặt là 34.593,81 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.943,24 VND/GBP và bán ra ở mức 36.062,31 VND/GBP, giảm lần lượt 96,18 đồng, 97,15 đồng và 100,32 đồng so với phiên trước.
Cùng chiều giảm, tỷ giá đôla Úc được Vietcombank ấn định giá mua tiền mặt là 16.634,45 VND/AUD, giảm 34,76 đồng; mua chuyển khoản là 16.802,47 VND/AUD, giảm 35,12 đồng; giá bán ra giảm 36,27 đồng, còn 17.340,58 VND/AUD.
Tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank quay đầu giảm 0,28 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 171,69 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,29 đồng, xuống mức 173,42 VND/JPY. Đồng thời, chiều bán ra giảm 0,29 đồng, còn 182,60 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 19/8 giảm đáng kể ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt đi xuống, trong khi đồng USD tiếp đà tăng giá so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác biến động trái chiều. Cụ thể, đô la Singapore, Rúp Nga, Riyal Ả Rập Xê Út và Bath Thái đều giảm giá ở cả ba giao dịch. Ngược lại, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hong Kong, Rupee Ấn Độ và Dinar Kuwait lại tăng nhẹ so với ngày hôm trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.090 |
26.120 |
26.480 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
29.870,76 |
30.172,49 |
31.445,56 |
-83,65 |
-84,49 |
-88,11 |
Bảng Anh |
GBP |
34.593,81 |
34.943,24 |
36.062,31 |
-96,18 |
-97,15 |
-100,32 |
Yen Nhật |
JPY |
171,69 |
173,42 |
182,60 |
-0,28 |
-0,29 |
-0,29 |
Đô la Úc |
AUD |
16.634,45 |
16.802,47 |
17.340,58 |
-34,76 |
-35,12 |
-36,27 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.938,86 |
20.140,26 |
20.826,88 |
-6,75 |
-6,82 |
-7,09 |
Baht Thái |
THB |
713,26 |
792,52 |
826,12 |
-0,29 |
-0,31 |
-0,33 |
Đô la Canada |
CAD |
18.563,67 |
18.751,18 |
19.351,69 |
19,85 |
20,05 |
20,66 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.751,16 |
32.071,88 |
33.098,99 |
8,72 |
8,81 |
9,04 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.267,76 |
3.300,77 |
3.426,98 |
6,98 |
7,05 |
7,31 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.567,73 |
3.603,77 |
3.719,18 |
2,63 |
2,66 |
2,74 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.031,82 |
4.185,99 |
- |
-11,37 |
-11,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,34 |
312,22 |
- |
0,86 |
0,89 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,37 |
18,19 |
19,74 |
0 |
0 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.566,93 |
89.249,38 |
- |
41,71 |
43,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.159,99 |
6.294,00 |
- |
-13,43 |
-13,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.523,40 |
2.630,40 |
- |
-2,79 |
-2,90 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,88 |
345,24 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.969,05 |
7.268,97 |
- |
8,15 |
8,48 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.693,50 |
2.807,71 |
- |
-0,39 |
-0,41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.