Tỷ giá Vietcombank hôm nay 20/10 Euro và bảng Anh nhích nhẹ, USD tiếp tục giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/10/2025 09:40
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh tăng nhẹ. Giá mua tiền mặt ở mức 29.925,94 VND/EUR, tăng 5,74 đồng. Mua chuyển khoản là 30.228,22 VND/EUR, tăng 5,74 đồng. Chiều bán ra đạt 31.503,58 VND/EUR, tăng 5,98 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng với giá mua tiền mặt ở mức 34.460,25 VND/GBP (tăng 21,94 đồng), mua chuyển khoản là 34.808,34 VND/GBP (tăng 22,17 đồng) và chiều bán ra đạt 35.923,01 VND/GBP (tăng 22,9 đồng).
Trái lại, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được giao dịch ở mức 26.116 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.146 VND/USD mua chuyển khoản, và 26.356 VND/USD chiều bán ra, đồng loạt giảm 8 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay được điều chỉnh tăng 21,13 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 16.684,83 VND/AUD. Mua chuyển khoản tăng 21,34 đồng lên 16.853,36 VND/AUD. Chiều bán ra cũng tăng 22,02 đồng, hiện ở mức 17.393,06 VND/AUD.
Cùng chiều giảm, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được điều chỉnh giảm nhẹ ở cả hai chiều. Cụ thể, chiều mua tiền mặt được ấn định ở mức 168,53 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,24 VND/JPY và giá bán ra xuống còn 179,24 VND/JPY, giảm đồng thời 0,1 đồng ở cả ba giao dịch.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 20/10 biến động trái chiều. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh và đôla Úc tăng giá, còn đồng USD và yên Nhật tiếp tục đi xuống so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Một số ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, Đô la Canada và Krona Thụy Điển đồng loạt tăng mạnh ở cả ba giao dịch. Ngược lại, một số đồng tiền khác như Đô la Singapore, Baht Thái và Rúp Nga lại có xu hướng giảm so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.116 |
26.146 |
26.356 |
-8 |
-8 |
-8 |
Euro |
EUR |
29.925,94 |
30.228,22 |
31.503,58 |
5,68 |
5,74 |
5,98 |
Bảng Anh |
GBP |
34.460,25 |
34.808,34 |
35.923,01 |
21,94 |
22,17 |
22,9 |
Yen Nhật |
JPY |
168,53 |
170,24 |
179,24 |
-0,1 |
-0,10 |
-0,11 |
Đô la Úc |
AUD |
16.684,83 |
16.853,36 |
17.393,06 |
21,13 |
21,34 |
22,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.800,45 |
20.000,46 |
20.682,27 |
-10,01 |
-10,10 |
-10,5 |
Baht Thái |
THB |
707,25 |
785,84 |
819,15 |
-7,49 |
-8,31 |
-8,67 |
Đô la Canada |
CAD |
18.319,07 |
18.504,11 |
19.096,67 |
33,50 |
33,84 |
34,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.379,02 |
32.706,08 |
33.753,43 |
107,93 |
109,02 |
112,50 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.294,48 |
3.327,76 |
3.455,00 |
3,00 |
3,03 |
3,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.601,66 |
3.638,04 |
3.754,54 |
0,59 |
0,59 |
0,61 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.037,19 |
4.191,55 |
- |
1,15 |
1,19 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,63 |
310,44 |
- |
-0,59 |
-0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
17,79 |
19,3 |
0 |
0 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.596,86 |
89.745,42 |
- |
-11,72 |
-12,32 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.168,19 |
6.302,37 |
- |
1,17 |
1,20 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.565,59 |
2.674,36 |
- |
9,01 |
9,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
308,76 |
341,78 |
- |
-9,85 |
-10,90 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.981,86 |
7.282,32 |
- |
1 |
1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.739,39 |
2.855,53 |
- |
15,01 |
15,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.