Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/10 đô Úc tăng gần 100 đồng, USD tiếp tục giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/10/2025 12:00
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 12 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.144 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.356 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật cũng đồng loạt giảm 0,48 đồng; lần lượt xuống còn 170,4 VND/JPY mua tiền mặt, 170,9 VND/JPY mua chuyển khoản và 179,9 VND/JPY bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm nhẹ 6 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết là 34.961 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.061 VND/GBP và bán ra là 35.921 VND/GBP.
Trái chiều tăng, tỷ giá đô la Úc được VietinBank nâng lên 16.780 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.830 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.530 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt tăng 91 đồng.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá won niêm yết 15,57 VND/KRW cho giá mua tiền mặt (tăng 0,03 đồng), 17,57 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản (tăng 0,03 đồng) và 20,17 VND/KRW cho giá bán ra (tăng 0,67 đồng).
Riêng tỷ giá euro điều chỉnh giảm 91 đồng ở chiều mua vào nhưng tăng 9 đồng ở chiều bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra niêm yết tương ứng là 30.294 VND/EUR, 30.289 VND/EUR và 31.599 VND/EUR.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.144 |
26.144 |
26.356 |
-12 |
-12 |
0 |
Euro |
EUR |
30.294 |
30.289 |
31.599 |
-91 |
-91 |
9 |
yen Nhật |
JPY |
170,4 |
170,9 |
179,9 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
Bảng Anh |
GBP |
34.961 |
35.061 |
35.921 |
-6 |
-6 |
-6 |
Dollar Australia |
AUD |
16.780 |
16.830 |
17.530 |
91 |
91 |
91 |
Dollar Canada |
CAD |
18.349 |
18.549 |
19.099 |
47 |
47 |
47 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.770 |
33.025 |
33.725 |
-83 |
-83 |
-83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.648 |
3.755 |
- |
1 |
1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.086 |
4.196 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,57 |
20,17 |
0,03 |
0,03 |
0,67 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.592 |
2.672 |
- |
6 |
6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.857 |
14.907 |
15.423 |
36 |
36 |
36 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753 |
2.853 |
- |
2 |
2 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.907 |
19.997 |
20.677 |
-9 |
-9 |
-9 |
Baht Thái |
THB |
751,77 |
796,11 |
819,77 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.874,32 |
7.264,32 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.118 |
89.168 |
- |
-45 |
-45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.