Tỷ giá Vietcombank hôm nay 24/10 biến động trái chiều giữa các ngoại tệ, USD đi ngang
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/10/2025 09:37
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá Euro sáng nay tăng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt tăng 16,39 đồng, mua chuyển khoản tăng 16,55 đồng, bán ra tăng 17,27 đồng, hiện được niêm yết lần lượt tại mức 29.797,11 VND/EUR, 30.098,09 VND/EUR, 31.367,96 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được điều chỉnh tăng 41,82 đồng ở chiều mua tiền mặt, 42,24 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 43,61 đồng ở chiều bán. Mức giá hiện được niêm yết lần lượt ở mức 16.707,32 VND/AUD, 16.876,08 VND/AUD, 17.416,51 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá USD được Vietcombank ấn định ở mức 26.122 VND/USD (mua tiền mặt), 26.152 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.352 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với hôm trước.
Tỷ giá bảng Anh hôm nay giảm nhẹ 58 đồng ở cả hai chiều mua và 60,4 đồng ở chiều bán. Hiện giá quy đổi đạt 34.192,01 VND (mua tiền mặt), 34.537,39 VND (mua chuyển khoản) và 35.643,39 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank giảm 0,5 đồng chiều mua tiền mặt, 0,52 đồng mua chuyển khoản và hạ 0,55 đồng chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 166,43 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,11 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177 VND/JPY (chiều bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 24/10 ghi nhận xu hướng trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh và yen Nhật tiếp tục giảm, trong khi đồng đôla Úc và Euro tăng ở cả ba giao dịch. Riêng đồng USD vẫn đi ngang so với phiên trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng tiền như Đô la Canada, Krona Thụy Điển cũng đồng loạt tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, Đô la Singapore và Dinar Kuwait đã giảm mạnh so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.122 |
26.152 |
26.352 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.797,11 |
30.098,09 |
31.367,96 |
16,39 |
16,55 |
17,27 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.192,01 |
34.537,39 |
35.643,39 |
-58 |
-58,58 |
-60,4 |
|
Yen Nhật |
JPY |
166,43 |
168,11 |
177,00 |
-0,5 |
-0,52 |
-0,55 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.707,32 |
16.876,08 |
17.416,51 |
41,82 |
42,24 |
43,61 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.750,93 |
19.950,44 |
20.630,55 |
-8,22 |
-8,3 |
-8,6 |
|
Baht Thái |
THB |
708,85 |
787,61 |
821 |
1,11 |
1,24 |
1,28 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.343,08 |
18.528,36 |
19.121,71 |
-10,46 |
-10,57 |
-10,88 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.275,15 |
32.601,16 |
33.645,16 |
38,36 |
38,75 |
40,02 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,08 |
3.325,33 |
3.452,48 |
-2,38 |
-2,41 |
-2,5 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.603,15 |
3.639,54 |
3.756,09 |
-0,23 |
-0,24 |
-0,24 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.018,78 |
4.172,45 |
- |
1,58 |
1,65 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,26 |
311,09 |
- |
-0,16 |
-0,17 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,88 |
17,64 |
19,14 |
0 |
0 |
-0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.385,21 |
89.523,54 |
- |
-104,44 |
-109,43 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.169,94 |
6.304,16 |
- |
3,78 |
3,87 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.586,42 |
2.696,08 |
- |
12,03 |
12,54 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
308,4 |
341,38 |
- |
0,76 |
0,84 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.980,54 |
7.280,94 |
- |
-4 |
-4 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.749,17 |
2.865,73 |
- |
7,34 |
7,65 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.