Tỷ giá Vietcombank hôm nay 24/10 biến động trái chiều giữa các ngoại tệ, USD đi ngang

Sáng nay (24/10), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận điều chỉnh trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và đôla Úc bật tăng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi bảng Anh, yen Nhật tiếp đà đi xuống. Riêng USD vẫn giữ nguyên so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.

Cụ thể, tỷ giá Euro sáng nay tăng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt tăng 16,39 đồng, mua chuyển khoản tăng 16,55 đồng, bán ra tăng 17,27 đồng, hiện được niêm yết lần lượt tại mức 29.797,11 VND/EUR,  30.098,09 VND/EUR, 31.367,96 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được điều chỉnh tăng 41,82 đồng ở chiều mua tiền mặt, 42,24 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 43,61 đồng ở chiều bán. Mức giá hiện được niêm yết lần lượt ở mức 16.707,32 VND/AUD, 16.876,08 VND/AUD, 17.416,51 VND/AUD.

Trong khi đó, tỷ giá USD được Vietcombank ấn định ở mức 26.122 VND/USD (mua tiền mặt), 26.152 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.352 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với hôm trước.

Tỷ giá bảng Anh hôm nay giảm nhẹ 58 đồng ở cả hai chiều mua và 60,4 đồng ở chiều bán. Hiện giá quy đổi đạt 34.192,01 VND (mua tiền mặt), 34.537,39 VND (mua chuyển khoản) và 35.643,39 VND (bán ra).

Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank giảm 0,5 đồng chiều mua tiền mặt, 0,52 đồng mua chuyển khoản và hạ 0,55 đồng chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 166,43 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,11 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177 VND/JPY (chiều bán ra).

Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 24/10 ghi nhận xu hướng trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh và yen Nhật tiếp tục giảm, trong khi đồng đôla Úc và Euro tăng ở cả ba giao dịch. Riêng đồng USD vẫn đi ngang so với phiên trước.

Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Một số đồng tiền như Đô la Canada, Krona Thụy Điển cũng đồng loạt tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, Đô la Singapore và Dinar Kuwait đã giảm mạnh so với phiên trước.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.122

26.152

26.352

0

0

0

Euro

EUR

29.797,11

30.098,09

31.367,96

16,39

16,55

17,27

Bảng Anh

GBP

34.192,01

34.537,39

35.643,39

-58

-58,58

-60,4

Yen Nhật

JPY

166,43

168,11

177,00

-0,5

-0,52

-0,55

Đô la Úc

AUD

16.707,32

16.876,08

17.416,51

41,82

42,24

43,61

Đô la Singapore

SGD

19.750,93

19.950,44

20.630,55

-8,22

-8,3

-8,6

Baht Thái

THB

708,85

787,61

821

1,11

1,24

1,28

Đô la Canada

CAD

18.343,08

18.528,36

19.121,71

-10,46

-10,57

-10,88

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.275,15

32.601,16

33.645,16

38,36

38,75

40,02

Đô la Hong Kong

HKD

3.292,08

3.325,33

3.452,48

-2,38

-2,41

-2,5

Nhân dân tệ

CNY

3.603,15

3.639,54

3.756,09

-0,23

-0,24

-0,24

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.018,78

4.172,45

-

1,58

1,65

Rupee Ấn Độ

INR

-

298,26

311,09

-

-0,16

-0,17

Won Hàn Quốc

KRW

15,88

17,64

19,14

0

0

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

85.385,21

89.523,54

-

-104,44

-109,43

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.169,94

6.304,16

-

3,78

3,87

Krone Na Uy

NOK

-

2.586,42

2.696,08

-

12,03

12,54

Rúp Nga

RUB

-

308,4

341,38

-

0,76

0,84

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.980,54

7.280,94

-

-4

-4

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.749,17

2.865,73

-

7,34

7,65

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC