Tỷ giá Vietcombank hôm nay 25/8: Euro và đôla Úc quay đầu tăng, USD lao dốc
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/08/2025 09:18
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất trong sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định với giá 29.968,15 VND/EUR chiều mua tiền mặt (tăng 62,94 đồng), mua chuyển khoản là 30.270,85 VND/EUR (tăng 63,57 đồng) và bán ra với giá 31.548,07 VND/EUR (tăng 66,49 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được giao dịch ở mức 16.585,76 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.753,29 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.289,82 VND/AUD chiều bán ra, tăng lần lượt 44,15 đồng, 44,59 đồng và 46,15 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 22,15 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 34.568,18 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 22,38 đồng, còn 34.917,36 VND/GBP; đồng thời giá bán cũng tăng 23,36 đồng, hiện ở mức 36.035,59 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật tăng 0,32 đồng chiều mua tiền mặt, tăng 0,33 đồng chiều mua chuyển khoản và tăng 0,33 đồng chiều bán ra, mức niêm yết tương ứng là 172,17 VND/JPY, 173,91 VND/JPY và 183,10 VND/JPY.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD được Vietcombank giao dịch ở mức 26.090 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.120 VND/USD mua chuyển khoản và 26.480 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 122 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, hạ 82 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch hôm trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 25/8 tiếp tục diễn biến trái chiều. Trong đó, đồng Euro, đôla Úc, bảng Anh và yên Nhật tăng mạnh, trong khi đồng USD sụt mạnh so với phiên trước.
Ngoài ra, các đồng ngoại tệ khác cũng được điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, đồng đôla Singapore, đôla Canada và dinar Kuwait đồng loạt giảm. Trong khi đó, franc Thụy Sĩ, ringgit Malaysia và krone Na Uy có xu hướng tăng trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.090 |
26.120 |
26.480 |
-122 |
-122 |
-82 |
Euro |
EUR |
29.968,15 |
30.270,85 |
31.548,07 |
62,94 |
63,57 |
66,49 |
Bảng Anh |
GBP |
34.568,18 |
34.917,36 |
36.035,59 |
22,15 |
22,38 |
23,36 |
Yen Nhật |
JPY |
172,17 |
173,91 |
183,10 |
0,32 |
0,32 |
0,33 |
Đô la Úc |
AUD |
16.585,76 |
16.753,29 |
17.289,82 |
44,15 |
44,59 |
46,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.952,84 |
20.154,39 |
20.841,49 |
-22,44 |
-22,66 |
-23,28 |
Baht Thái |
THB |
715,02 |
794,47 |
828,16 |
0,64 |
0,72 |
0,76 |
Đô la Canada |
CAD |
18.522,08 |
18.709,17 |
19.308,34 |
-4,61 |
-4,66 |
-4,66 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.917,21 |
32.239,60 |
33.272,09 |
76,04 |
76,80 |
79,52 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.270,73 |
3.303,77 |
3.430,10 |
-17,86 |
-18,04 |
-18,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.576,19 |
3.612,31 |
3.728,00 |
-11,44 |
-11,55 |
-11,89 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.044,70 |
4.199,36 |
- |
8,57 |
8,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,37 |
312,26 |
- |
-1,76 |
-1,83 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,39 |
18,21 |
19,75 |
0 |
0 |
0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.594,94 |
89.278,60 |
- |
-339,03 |
-352,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.195,19 |
6.329,97 |
- |
10,58 |
10,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555,39 |
2.663,74 |
- |
10,26 |
10,71 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,74 |
343,97 |
- |
-1,44 |
-1,59 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.969,23 |
7.269,16 |
- |
-33,36 |
-34,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.706,29 |
2.821,04 |
- |
13,48 |
14,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.