Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/12 đồng loạt đi xuống, USD giảm mạnh chiều mua

Sáng nay (26/12/2025), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank ghi nhận xu hướng sụt giảm trên diện rộng ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh, euro và USD tiếp đà giảm sâu so với phiên trước, trong khi đồng yen Nhật cũng đảo chiều đi xuống ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt đồng loạt điều chỉnh giảm trong phiên giao dịch sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm 25 đồng ở cả hai giao dịch mua vào, hiện giá mua tiền mặt lùi về 26.054 VND/USD và mua chuyển khoản còn 26.084 VND/USD. Đồng thời, giá bán ra ở mức 26.384 VND/USD, giảm 5 đồng so với hôm trước.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh sáng nay ghi nhận mức sụt giảm mạnh nhất. Chiều mua tiền mặt giảm 70,63 đồng, xuống còn 34.574,8 VND/GBP. Mua chuyển khoản giảm 71,34 đồng, còn 34.924,04 VND/GBP và chiều bán ra đạt 36.042,55 VND/GBP, giảm 74 đồng so với phiên trước.

Tỷ giá euro sáng nay cũng điều chỉnh giảm ở cả ba giao dịch. Chiều mua tiền mặt sụt 25,46 đồng, còn 30.166,87 VND/EUR. Mua chuyển khoản giảm 26 đồng, xuống 30.471,59 VND/EUR và chiều bán ra đạt 31.757,33 VND/EUR, giảm 26,73 đồng so với phiên trước.

Cùng đà lao dốc, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận mức sụt giảm với giá mua tiền mặt được ấn định ở mức 17.168,37 VND/AUD (giảm 3,09 đồng). Mua chuyển khoản là 17.341,79 VND/AUD (giảm 3,12 đồng) và giá bán đạt 17.897,19 VND/AUD (giảm 3,18 đồng).

Tương tự, tỷ giá yen Nhật được niêm yết với chiều mua tiền mặt giảm 0,9 đồng, xuống mức 162,06 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 0,90 đồng, còn 163,69 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,95 đồng, hiện được niêm yết ở mức 172,35 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 26/12 ghi nhận xu hướng giảm giá áp đảo trên toàn bảng niêm yết. Theo đó, các đồng tiền chủ chốt bao gồm bảng Anh, USD, euro, đô la Úc và yên Nhật đều đồng loạt điều chỉnh đi xuống so với phiên giao dịch trước đó.

Bên cạnh các đồng tiền chính, phần lớn các ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến sụt giảm diện rộng. Nhóm các đồng tiền sụt giảm giá trị bao gồm: Đô la Singapore, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ, Đô la Hồng Kông, Krone Đan Mạch, Dinar Kuwait, Krone Na Uy, Riyal Ả Rập Xê Út và Krona Thụy Điển. Ở chiều ngược lại, chỉ có một số ít ngoại tệ ghi nhận đà tăng nhẹ là Baht Thái, Rupee Ấn Độ, Ringgit Malaysia và Rúp Nga, trong khi đồng Won Hàn Quốc ghi nhận biến động không đồng nhất khi đứng giá chiều mua nhưng giảm nhẹ ở chiều bán ra.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/12/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.054

26.084

26.384

-25

-25

-5

Euro

EUR

30.166,87

30.471,59

31.757,33

-25,46

-26

-26,73

Bảng Anh

GBP

34.574,80

34.924,04

36.042,55

-70,63

-71,34

-74

Yen Nhật

JPY

162,06

163,69

172,35

-0,9

-0,90

-0,95

Đô la Úc

AUD

17.168,37

17.341,79

17.897,19

-3,09

-3,12

-3,18

Đô la Singapore

SGD

19.919,20

20.120,41

20.806,39

-50,57

-51,08

-52,8

Baht Thái

THB

746,43

829,37

864,54

0,06

0,07

0,08

Đô la Canada

CAD

18.729,66

18.918,85

19.524,77

-27,17

-27,44

-28,27

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.491,69

32.819,88

33.871,01

-78,44

-79,24

-81,69

Đô la Hong Kong

HKD

3.283,09

3.316,25

3.443,06

-5,05

-5,1

-5,29

Nhân dân tệ

CNY

3.654,61

3.691,52

3.809,75

-1,18

-1,2

-1,23

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.068,84

4.224,43

-

-3,56

-3,69

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,34

303,88

-

0,02

0,02

Won Hàn Quốc

KRW

15,65

17,38

18,86

0

0

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

85.051,78

89.174,26

-

-129,61

-135,68

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.441,16

6.581,30

-

2,95

3,03

Krone Na Uy

NOK

-

2.574,07

2.683,22

-

-6,40

-6,66

Rúp Nga

RUB

-

320,51

354,79

-

3,55

3,94

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.964,25

7.263,97

-

-10

-11

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.806,71

2.925,72

-

-6,92

-7,20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC