Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/12 USD tiếp tục giảm, euro đảo chiều tăng

Khảo sát ngày 26/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm xuống 26.083 VND/USD cho mua vào và 26.384 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm tiếp 11 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.083 VND/USD và 26.384 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,51 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt còn 163,74 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 164,24 VND/JPY và bán ra còn 173,24 VND/JPY.

Song song đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm 25 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 35.085 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.185 VND/GBP và bán ra chốt ở 36.045 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều tăng 29 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 30.494 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.544 VND/EUR và bán ra là 31.854 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng tăng lên 17.306 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.356 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 18.056 VND/AUD (bán ra); cùng tăng 8 đồng.

Tỷ giá won cũng tăng thêm 0,15 đồng và niêm yết 15,34 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,34 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,94 VND/KRW cho giá bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.083

26.083

26.384

-11

-11

-5

Euro

EUR

30.494

30.544

31.854

29

29

29

yen Nhật

JPY

163,74

164,24

173,24

-0,51

-0,51

-0,51

Bảng Anh

GBP

35.085

35.185

36.045

-25

-25

-25

Dollar Australia

AUD

17.306

17.356

18.056

8

8

8

Dollar Canada

CAD

18.774

18.974

19.524

-6

-6

-6

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.899

33.154

33.854

-24

-24

-24

Nhân dân tệ

CNY

-

3.701

3.808

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.119

4.229

-

3

3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.306

3.321

3.441

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

15,34

17,34

19,94

0,15

0,15

0,15

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.601

2.681

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

15.098

15.148

15.664

-11

-11

-11

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.822

2.922

-

1

1

Đô la Singapore

SGD

20.024

20.114

20.794

-4

-4

-4

Baht Thái

THB

792,52

836,86

860,52

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.857,59

7.247,59

-

-3

-3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.550

88.600

-

-20

-20

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC