Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/8: Biến động trái chiều, Euro sụt hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 26/08/2025 09:11
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có diễn biến trái chiều so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.110 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.140 VND/USD và bán ra ở mức 26.500 VND/USD, tăng đồng loạt 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá đôla Úc ghi nhận đà tăng mạnh với mức tăng 58,78 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 16.644,54 VND/AUD; tăng 59,38 đồng ở chiều chuyển khoản, lên 16.812,67 VND/AUD; đồng thời giá bán ra tăng 61,26 đồng, hiện được giao dịch ở mức 17.351,08 VND/AUD.
Cùng xu hướng đi lên, tỷ giá yên Nhật sáng nay được ấn định ở mức 172,70 VND/JPY chiều mua tiền mặt và 174,44 VND/JPY mua chuyển khoản, tăng tương ứng 0,53 đồng và 0,57 đồng. Cùng lúc, giá bán ra tăng 0,57 đồng, lên mức 183,67 VND/JPY.
Ngược chiều tăng, tỷ giá Euro tại Vietcombank được giao dịch với giá mua tiền mặt là 29.867,85 VND/EUR (giảm 100,3 đồng), mua chuyển khoản là 30.169,55 VND/EUR (giảm 101,3 đồng) và giá bán ra ở mức 31.442,45 VND/EUR (giảm 105,62 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm nhẹ với giá mua tiền mặt ở mức 34.566,28 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.915,43 VND/GBP, giá bán ra ở mức 36.033,57 VND/GBP, giảm lần lượt 1,9 đồng, 1,93 đồng và 2,02 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank hôm nay tăng giảm không đồng nhất ở các đồng tiền chủ chốt. Cụ thể, tỷ giá USD, đôla Úc và yen Nhật tăng nhẹ so với phiên trước, trong khi đồng Euro và bảng Anh có xu hướng giảm ở cả hai chiều giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, nhiều đồng tiền khác trên thị trường cũng cho thấy xu hướng trái chiều. Trong đó, đôla Singapore, baht Thái, đôla Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đôla Hong Kong, Won Hàn Quốc, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út, krone Na Uy ghi nhận mức tăng nhẹ so với phiên trước. Ngược lại, ringgit Malaysia, krone Đan Mạch, krone Thụy Điển, rupee Ấn Độ, ruble Nga lại được điều chỉnh giảm.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.110 |
26.140 |
26.500 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
29.867,85 |
30.169,55 |
31.442,45 |
-100,30 |
-101,30 |
-105,62 |
Bảng Anh |
GBP |
34.566,28 |
34.915,43 |
36.033,57 |
-1,90 |
-1,93 |
-2,02 |
Yen Nhật |
JPY |
172,70 |
174,44 |
183,67 |
0,53 |
0,53 |
0,57 |
Đô la Úc |
AUD |
16.644,54 |
16.812,67 |
17.351,08 |
58,78 |
59,38 |
61,26 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.971,14 |
20.172,87 |
20.860,58 |
18,30 |
18,48 |
19,09 |
Baht Thái |
THB |
716,67 |
796,3 |
830,07 |
1,65 |
1,83 |
1,91 |
Đô la Canada |
CAD |
18.530,82 |
18.718,00 |
19.317,43 |
8,74 |
8,83 |
9,09 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.937,52 |
32.260,12 |
33.293,22 |
20,31 |
20,52 |
21,13 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.275,40 |
3.308,49 |
3.434,99 |
4,67 |
4,72 |
4,89 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.587,22 |
3.623,46 |
3.739,49 |
11,03 |
11,15 |
11,49 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.031,67 |
4.185,83 |
- |
-13,03 |
-13,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,78 |
311,64 |
- |
-0,59 |
-0,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,38 |
18,2 |
19,75 |
0 |
0 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.744,28 |
89.434,26 |
- |
149,34 |
155,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.194,01 |
6.328,75 |
- |
-1,18 |
-1,22 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.551,54 |
2.659,72 |
- |
-3,85 |
-4,02 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,40 |
343,59 |
- |
-0,34 |
-0,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.974,91 |
7.275,07 |
- |
5,68 |
5,91 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.695,36 |
2.809,64 |
- |
-10,93 |
-11,40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.