Tỷ giá Vietcombank hôm nay 3/10 đồng USD và Euro tiếp tục giảm, yen Nhật đứng giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/10/2025 09:50
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank cập nhật ngày 3/10, các ngoại tệ chủ chốt tiếp tục rớt giá, chỉ ghi nhận một đồng đứng yên.
Cụ thể, tỷ giá yen Nhật tại ngân hàng Vietcombank ổn định ở cả hai chiều giao dịch, hiện được niêm yết ở mức 172,92 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 174,67 VND/JPY mua chuyển khoản và 183,90 VND/JPY chiều bán ra, không thay đổi so với phiên trước.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá 26.170 VND/USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 26.200 VND/USD và tỷ giá bán ra là 26.420 VND/USD, giảm đồng thời 15 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều giảm, tỷ giá Euro được Vietcombank ấn định ở mức 30.151,07 VND/EUR cho chiều mua tiền mặt (giảm 2 đồng), 30.455,62 VND/EUR mua chuyển khoản (giảm 2,02 đồng) và 31.740,46 VND/EUR cho chiều bán ra (giảm 2 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm 62,88 đồng ở chiều mua tiền mặt, 63,51 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 66 đồng ở chiều bán ra, hiện được Vietcombank giao dịch lần lượt tại mức 34.574,83 VND/GBP, 34.924,07 VND/GBP và 36.042,33 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại ngân hàng Vietcombank cũng ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt giảm 4,5 đồng xuống còn 16.974,92 VND/AUD, mua chuyển khoản giảm 4,54 đồng xuống còn 17.146,39 VND/AUD, chiều bán ra giảm 4,69 đồng xuống còn 17.695,41 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 3/10 ghi nhận xu hướng giảm là ở các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng USD, Euro, bảng Anh và đôla Úc đều giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch, riêng yên Nhật giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, một số đồng tiền khác cũng ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, đôla Singapore, baht Thái, Krona Đan Mạch, Rupee Ấn Độ, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia và Krona Na Uy cũng được điều chỉnh giảm theo đà chung của thị trường. Ngược lại, một số đồng như Nhân dân tệ ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả ba giao dịch, trong khi đô la Hong Kong và Won Hàn Quốc điều chỉnh nhẹ hoặc đứng yên.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 3/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.170 |
26.200 |
26.420 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
30.151,07 |
30.455,62 |
31.740,46 |
-2 |
-2,02 |
-2 |
Bảng Anh |
GBP |
34.574,83 |
34.924,07 |
36.042,33 |
-62,88 |
-63,51 |
-66 |
Yen Nhật |
JPY |
172,92 |
174,67 |
183,90 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Úc |
AUD |
16.974,92 |
17.146,39 |
17.695,41 |
-4,50 |
-4,54 |
-4,69 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.939,52 |
20.140,93 |
20.827,46 |
-7,05 |
-7,12 |
-7,4 |
Baht Thái |
THB |
717,17 |
796,85 |
830,63 |
-0,75 |
-0,83 |
-0,87 |
Đô la Canada |
CAD |
18.422,64 |
18.608,72 |
19.204,57 |
-20,28 |
-20,49 |
-21,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.265,61 |
32.591,52 |
33.635,09 |
-1,98 |
-2 |
-2,07 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295,93 |
3.329,22 |
3.456,5 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.613,62 |
3.650,12 |
3.767 |
0,68 |
0,69 |
0,72 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.068,38 |
4.223,92 |
- |
-0,63 |
-0,66 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,9 |
308,63 |
- |
-0,07 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,02 |
19,55 |
0 |
0 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.848,16 |
90.008,59 |
- |
-39,91 |
-41,87 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.204,29 |
6.339,23 |
- |
-12,12 |
-12,38 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.591,85 |
2.701,73 |
- |
-14,42 |
-15,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
304,31 |
336,85 |
- |
-0,12 |
-0,14 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.997,97 |
7.299,09 |
- |
1 |
1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.750,54 |
2.867,15 |
- |
-5,58 |
-5,81 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.