Tỷ giá Vietcombank hôm nay 7/10 đồng USD tiếp tục giảm, bảng Anh bật tăng hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/10/2025 09:36
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt tăng 110,48 đồng lên 34.629,42 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 111,61 đồng lên 34.979,22 VND/GBP và giá bán tăng 115 đồng lên 36.099,29 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc quay đầu tăng nhẹ so với phiên trước. Chiều mua tiền mặt được ấn định tăng 30,83 đồng lên 16.974,25 VND/AUD, mua chuyển khoản tăng 31,15 đồng lên 17.145,71 VND/AUD và chiều bán ra cũng tăng 32,14 đồng, hiện ở mức 17.694,73 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được giao dịch ở mức 26.148 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.178 VND/USD mua chuyển khoản, và 26.398 VND/USD chiều bán ra. So với phiên trước, USD đồng loạt giảm 5 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều giảm, tỷ giá Euro tại Vietcombank được giao dịch với giá 30.078,8 VND/EUR chiều mua tiền mặt (giảm 18 đồng), 30.382,63 VND/EUR mua chuyển khoản (giảm 18,17 đồng), và 31.664,44 VND/EUR chiều bán ra (giảm 19 đồng).
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank cũng được điều chỉnh giảm nhẹ ở cả hai chiều. Cụ thể, chiều mua tiền mặt được ấn định ở mức 169,06 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,77 VND/JPY và giá bán ra xuống còn 179,8 VND/JPY, giảm đồng thời 1 đồng ở cả ba giao dịch.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 7/10 biến động trái chiều. Trong đó, đồng USD, Euro và Yên Nhật tiếp đà đi xuống, trong khi bảng Anh và đôla Úc lại tăng so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Một số ngoại tệ như Đô la Singapore, Baht Thái và Đô la Hồng Kông đều giảm. Ngược lại, một số đồng tiền khác như Đô la Canada và Franc Thụy Sĩ lại có xu hướng tăng mạnh ở cả ba giao dịch.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.148 |
26.178 |
26.398 |
-5 |
-5 |
-5 |
Euro |
EUR |
30.078,8 |
30.382,63 |
31.664,44 |
-18 |
-18,17 |
-19 |
Bảng Anh |
GBP |
34.629,42 |
34.979,22 |
36.099,29 |
110,48 |
111,61 |
115 |
Yen Nhật |
JPY |
169,06 |
170,77 |
179,8 |
-1 |
-1 |
-1 |
Đô la Úc |
AUD |
16.974,25 |
17.145,71 |
17.694,73 |
30,83 |
31,15 |
32,14 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.877,44 |
20.078,22 |
20.762,64 |
-1,54 |
-1,56 |
-1,6 |
Baht Thái |
THB |
715,38 |
794,87 |
828,57 |
-2,21 |
-2,46 |
-2,56 |
Đô la Canada |
CAD |
18.426,29 |
18.612,41 |
19.208,40 |
14,52 |
14,67 |
15,14 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.336,42 |
32.663,05 |
33.708,96 |
73,07 |
73,81 |
76,17 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,38 |
3.325,64 |
3.452,79 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.610,20 |
3.646,66 |
3.763,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.059,68 |
4.214,89 |
- |
-1,27 |
-1,32 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,49 |
308,21 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,45 |
0 |
0 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.710,71 |
89.864,61 |
- |
-309,32 |
-324,31 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.195,47 |
6.330,22 |
- |
2,94 |
3,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.602,67 |
2.713,01 |
- |
9,01 |
9,39 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,37 |
334,7 |
- |
-2,76 |
-3,06 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.990,40 |
7.291,21 |
- |
-3 |
-3 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753,44 |
2.870,18 |
- |
2,29 |
2,39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.