Tỷ giá Vietcombank hôm nay 8/10 đồng loạt giảm mạnh, Euro và bảng Anh mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 08/10/2025 09:28
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ chủ chốt đều giảm mạnh so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.139 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.169 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.389 VND/USD, giảm đồng thời 9 đồng ở cả hai chiều giao dịch so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro ghi nhận mức giảm đáng kể nhất. Giá mua tiền mặt ở mức 29.910,71 VND/EUR, giảm 168 đồng. Mua chuyển khoản là 30.212,84 VND/EUR, giảm 169 đồng. Giá bán ra là 31.487,5 VND/EUR, giảm 177 đồng so với phiên trước.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm sâu. Giá mua tiền mặt ở mức 34.446,76 VND/GBP (giảm 182,66 đồng), mua chuyển khoản là 34.794,71 VND/GBP (giảm 184,51 đồng), giá bán ra là 35.908,89 VND/GBP (giảm 190,4 đồng).
Cùng xu hướng đi xuống, tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng giảm mạnh với giá mua tiền mặt là 16.888,18 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.058,77 VND/AUD và giá bán đạt 17.605,02 VND/AUD, giảm lần lượt 86,07 đồng, 86,94 đồng và 89,71 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật cũng có xu hướng đi xuống với mức giảm 2 đồng ở cả ba giao dịch, hiện được niêm yết ở mức 166,99 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 168,67 VND/JPY mua chuyển khoản và chiều bán ra xuống mức 177,59 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 8/10 giảm mạnh ở tất cả các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc và yên Nhật đều đi xuống, trong khi đồng USD tiếp tục giảm nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng đồng loạt giảm sâu. Trong đó, một số ngoại tệ như đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông và nhân dân tệ đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, chỉ có rúp Nga tăng nhẹ ở chiều chuyển khoản và bán ra, trong khi won Hàn Quốc giữ nguyên mức mua tiền mặt.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.139 |
26.169 |
26.389 |
-9 |
-9 |
-9 |
Euro |
EUR |
29.910,71 |
30.212,84 |
31.487,5 |
-168 |
-169,79 |
-177 |
Bảng Anh |
GBP |
34.446,76 |
34.794,71 |
35.908,89 |
-182,66 |
-184,51 |
-190,4 |
Yen Nhật |
JPY |
166,99 |
168,67 |
177,59 |
-2 |
-2 |
-2 |
Đô la Úc |
AUD |
16.888,18 |
17.058,77 |
17.605,02 |
-86,07 |
-86,94 |
-89,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.842,25 |
20.042,67 |
20.725,89 |
-35,19 |
-35,55 |
-36,8 |
Baht Thái |
THB |
715,33 |
794,81 |
828,51 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Đô la Canada |
CAD |
18.410,05 |
18.596,01 |
19.191,49 |
-16,24 |
-16,40 |
-16,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.158,26 |
32.483,09 |
33.523,25 |
-178,16 |
-179,96 |
-185,71 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,17 |
3.324,42 |
3.451,52 |
-1,21 |
-1,22 |
-1,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.608,83 |
3.645,28 |
3.762,01 |
-1,37 |
-1,38 |
-1,42 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.036,48 |
4.190,82 |
- |
-23,20 |
-24,07 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,28 |
307,98 |
- |
-0,21 |
-0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,08 |
17,86 |
19,38 |
0 |
0 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.538,37 |
89.683,96 |
- |
-172,34 |
-180,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.185,77 |
6.320,32 |
- |
-9,70 |
-9,90 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.589,66 |
2.699,45 |
- |
-13,01 |
-13,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
305,66 |
338,35 |
- |
3,29 |
3,65 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.987,19 |
7.287,87 |
- |
-3 |
-3 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.743,83 |
2.860,16 |
- |
-9,61 |
-10,02 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.