Tỷ giá Vietcombank hôm nay 9/6: Đồng loạt lao dốc, Euro và bảng Anh mất hơn 100 đồng
- Tín dụng & Lãi suất
- 09/06/2025 09:17
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá Vietcombank có xu hướng đi xuống ở các đồng ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm 24 đồng ở cả ba chiều giao dịch, giá mua tiền mặt lùi về 25.830 VND/USD, mua chuyển khoản còn 25.860 VND/USD và bán ra giảm còn 26.220 VND/USD.
Cùng chiều giảm, tỷ giá Euro hiện đang được Vietcombank niêm yết ở mức 28.925,68 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.217,86 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.510,53 VND/EUR (bán ra), giảm lần lượt 107,02 đồng, 108,10 đồng và 112,82 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 100,55 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 34.335,29 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 101,57 đồng, còn 34.682,11 VND/GBP; đồng thời giá bán ra mất 104,76 đồng, xuống còn 35.793,36 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc tại Vietcombank niêm yết mức mua tiền mặt là 16.490,17 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.656,74 VND/AUD và bán ra 17.190,44 VND/AUD, giảm tương ứng 26,64 đồng, 26,90 đồng và 27,73 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank sáng nay cũng ghi nhận xu hướng giảm với giá mua tiền mặt hiện là 173,69 VND/JPY (giảm 2,58 đồng); mua chuyển khoản là 175,45 VND/JPY (giảm 2,60 đồng) và giá bán ra ở mức 184,73 VND/JPY, thấp hơn 2,74 đồng so với ngày hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay đồng loạt giảm ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc quay đầu giảm trên cả ba chiều mua – bán sau nhiều phiên tăng giá. Trong khi đồng USD và yen Nhật tiếp đà giảm so với phiên giao dịch trước đó.
Đối với nhóm ngoại tệ khác, tỷ giá cũng giảm hàng loạt. Cụ thể, đồng franc Thụy Sĩ, đô la Canada, đô la Singapore, baht Thái và krona Thụy Điển đều đồng loạt đi xuống. Riêng đồng rúp Nga tăng nhẹ, nhưng mức điều chỉnh không đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (9/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.830,00 |
25.860,00 |
26.220,00 |
-24 |
-24 |
-24 |
Euro |
EUR |
28.925,68 |
29.217,86 |
30.510,53 |
-107,02 |
-108,10 |
-112,82 |
Bảng Anh |
GBP |
34.335,29 |
34.682,11 |
35.793,36 |
-100,55 |
-101,57 |
-104,76 |
Yen Nhật |
JPY |
173,69 |
175,45 |
184,73 |
-2,58 |
-2,60 |
-2,74 |
Đô la Úc |
AUD |
16.490,17 |
16.656,74 |
17.190,44 |
-26,64 |
-26,90 |
-27,73 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.678,78 |
19.877,55 |
20.555,53 |
-82,50 |
-83,34 |
-86,14 |
Baht Thái |
THB |
701,46 |
779,40 |
812,46 |
-6,43 |
-7,15 |
-7,45 |
Đô la Canada |
CAD |
18.538,43 |
18.725,69 |
19.325,68 |
-47,17 |
-47,64 |
-49,14 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.893,63 |
31.205,68 |
32.205,54 |
-186,95 |
-188,85 |
-194,84 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.224,67 |
3.257,24 |
3.381,85 |
-4,75 |
-4,80 |
-4,97 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.530,47 |
3.566,13 |
3.680,39 |
-6,13 |
-6,20 |
-6,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.906,69 |
4.056,14 |
- |
-14,39 |
-14,93 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,90 |
314,90 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,55 |
18,39 |
19,95 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.416,52 |
88.050,80 |
- |
-290,66 |
-303,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.073,17 |
6.205,38 |
- |
-22,81 |
-23,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.528,90 |
2.636,17 |
- |
-2,19 |
-2,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
314,30 |
347,92 |
- |
1,23 |
1,36 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.904,15 |
7.201,38 |
- |
-8,51 |
-8,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.646,79 |
2.759,06 |
- |
-22,97 |
-23,94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.