Tỷ giá ACB ngày 9/6: Đồng loạt giảm, riêng won Hàn Quốc tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/06/2025 10:54
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng đầu tuần (9/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng giảm ở nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch liền trước.
Cụ thể, vào lúc 10h00, tỷ giá USD giảm 30 đồng ở cả ba hình thức giao dịch, hiện mua vào tiền mặt ở mức 25.830 VND/USD, mua chuyển khoản 25.860 VND/USD và bán ra 26.210 VND/USD.
Đồng đô la Canada giảm 42 đồng ở chiều mua tiền mặt và 43 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, xuống còn 18.673 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.785 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.345 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm lần lượt 59 đồng (mua tiền mặt), 60 đồng (mua chuyển khoản) và 61 đồng (bán ra), đưa giá xuống 29.248 VND/EUR, 29.365 VND/EUR và 30.240 VND/EUR.
Đồng yen Nhật giảm nhẹ 1 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,01 đồng ở mua chuyển khoản và 1,05 đồng ở bán ra. Giá giao dịch lần lượt là 176,66 VND/JPY, 177,54 VND/JPY và 183,56 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh giảm 53 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 54 đồng ở bán ra, hiện giao dịch ở mức 34.846 VND/GBP và 35.884 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá won Hàn Quốc ghi nhận mức tăng mạnh trong sáng nay, tăng 190 đồng ở chiều mua vào và 200 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết hiện ở mức 19.240 VND/KRW (mua vào) và 19.940 VND/KRW (bán ra).
Đồng đô la Úc cũng đi ngược xu hướng khi tăng 19 đồng ở cả hai chiều mua và 20 đồng ở chiều bán. Tỷ giá lần lượt là 16.653 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.762 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.261 VND/AUD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.830 | 25.860 | 26.210 | -30 | -30 | -30 |
Đô la Úc | AUD | 16.653 | 16.762 | 17.261 | 19 | 19 | 20 |
Đô la Canada | CAD | 18.673 | 18.785 | 19.345 | -42 | -43 | -43 |
Euro | EUR | 29.248 | 29.365 | 30.240 | -59 | -60 | -61 |
Yen Nhật | JPY | 176,66 | 177,54 | 183,56 | -1,00 | -1,01 | -1,05 |
Đô la Singapore | SGD | 19.832 | 19.961 | 20.556 | -15 | -16 | -16 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.229 | 32.159 | - | -55 | -57 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.846 | 35.884 | - | -53 | -54 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.240 | 19.940 | - | 190 | 200 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.530 | 15.992 | - | -5 | -5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Du Y)