Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/9 USD, euro và bảng Anh đồng loạt giảm giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/09/2025 12:01
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 1 đồng, xuống mức 26.189 VND/USD. Chiều bán ra của USD cũng giảm 12 đồng, niêm yết ở mức 26.445 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm mạnh 110 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 30.707 VND/EUR, 30.752 VND/EUR và 31.962 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank ghi nhận mức giảm 0,63 đồng ở tất cả các chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 175,84 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,34 VND/JPY và bán ra là 183,84 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng giảm chung, khi ngân hàng điều chỉnh giảm 69 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.467 VND/GBP, 35.567 VND/GBP và 36.427 VND/GBP
Tương tự các đồng tiền lớn khác, tỷ giá đô la Úc cũng sụt giảm 102 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Mức niêm yết sau điều chỉnh là 17.259 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.309 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.809 VND/AUD cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm giá chiếm ưu thế đối với hầu hết các đồng tiền lớn và nhiều ngoại tệ khác. Sự điều chỉnh giảm đồng loạt này có thể phản ánh biến động của thị trường quốc tế hoặc chính sách điều hành của ngân hàng tại thời điểm khảo sát. Chỉ có một số ít ngoại tệ giữ nguyên giá trị, không có tiền tệ ghi nhận tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.189 |
26.189 |
26.445 |
-1 |
-1 |
-12 |
Euro |
EUR |
30.707 |
30.752 |
31.962 |
-110 |
-110 |
-110 |
yen Nhật |
JPY |
175,84 |
176,34 |
183,84 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,63 |
Bảng Anh |
GBP |
35.467 |
35.567 |
36.427 |
-69 |
-69 |
-69 |
Dollar Australia |
AUD |
17.259 |
17.309 |
17.809 |
-102 |
-102 |
-102 |
Dollar Canada |
CAD |
18.683 |
18.883 |
19.433 |
-42 |
-42 |
-42 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.948 |
33.203 |
33.903 |
-108 |
-108 |
-108 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.658 |
3.765 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.143 |
4.253 |
- |
-15 |
-15 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,07 |
18,07 |
20,67 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.651 |
2.731 |
- |
-18 |
-18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.360 |
15.410 |
15.926 |
-159 |
-159 |
-159 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.789 |
2.889 |
- |
-20 |
-20 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.168 |
20.258 |
20.938 |
-49 |
-49 |
-49 |
Baht Thái |
THB |
776,2 |
820,54 |
844,2 |
-2 |
-2 |
-2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,42 |
7.268,42 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.403 |
89.453 |
- |
-63 |
-63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.