Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 25/4 đồng loạt lao dốc

Sáng nay (25/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank xoay chiều giảm đồng loạt. Hiện, tỷ giá USD, euro, bảng Anh,... đều giảm nhẹ dưới 100 đồng tại hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (25/4) giảm nhẹ. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.137 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.167 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 41,23 đồng, 41,65 đồng và 43,43 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.507,58 VND/EUR, 26.775,33 VND/EUR và 27.960,99 VND/EUR.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.864,41 VND/GBP (giảm 16,62 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.176,18 VND/GBP (giảm 16,78 đồng) và chiều bán ra là 32.176,30 VND/GBP (giảm 17,26 đồng).

Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,70 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 160,31 VND/JPY (cùng giảm 0,77 đồng) và ở chiều bán ra là 167,97 VND/JPY - (giảm 0,81 đồng).

Sau khi giảm lần lượt 0,09 đồng, 0,1 đồng và 0,11 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 15,97 VND/KRW, 17,74 VND/KRW và 19,35 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.137

25.167

25.477

-10

-10

-10

Euro

EUR

26.507,58

26.775,33

27.960,99

-41,23

-41,65

-43,43

Bảng Anh

GBP

30.864,41

31.176,18

32.176,30

-16,62

-16,78

-17,26

Yen Nhật

JPY

158,70

160,31

167,97

-0,77

-0,77

-0,81

Đô la Úc

AUD

16.102,20

16.264,85

16.786,62

3,30

3,33

3,47

Đô la Singapore

SGD

18.201,74

18.385,59

18.975,40

-32,21

-32,54

-33,55

Baht Thái

THB

605,28

672,53

698,28

-4,00

-4,44

-4,62

Đô la Canada

CAD

18.091,42

18.274,16

18.860,38

-67,78

-68,46

-70,63

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.099,52

27.373,26

28.251,38

-115,36

-116,52

-120,21

Đô la Hong Kong

HKD

3163,87

3195,83

3298,35

-1,80

-1,81

-1,87

Nhân dân tệ

CNY

3435,97

3470,68

3582,55

-4,63

-4,67

-4,82

Krone Đan Mạch

DKK

-

3580,88

3718

-

-5,31

-5,51

Rupee Ấn Độ

INR

-

304,33

316,49

-

-0,38

-0,40

Won Hàn Quốc

KRW

15,97

17,74

19,35

-0,09

-0,10

-0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

82.302,93

85.593,16

-

-97,20

-100,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

5261,2

5375,94

-

-13,93

-14,23

Krone Na Uy

NOK

-

2266,72

2362,95

-

-20,54

-21,41

Rúp Nga

RUB

-

262,03

290,07

-

2,16

2,39

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6759,09

7029,3

-

-7,44

-7,73

Krona Thụy Điển

SEK

-

2289,2

2386,39

-

-19,28

-20,09

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.

Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 72 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.716 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.751 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.011 VND/EUR (bán ra).

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.251 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.301 VND/GBP và chiều bán ra là 32.261 VND/GBP - cùng giảm 65 đồng.

Sau khi cùng giảm 1,02 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 160,02 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 167,97 VND/JPY.

VietinBank cũng triển khai mức giảm 0,15 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.

Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 63 ở chiều mua vào và 30 ở chiều bán ra, đạt mức 25.117 VND/USD và 25.457 VND/USD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

16.271

16.371

16.821

-8

-8

-8

Dollar Canada (CAD)

18.285

18.385

18.935

-99

-99

-99

Franc Thụy Sỹ (CHF)

27.313

27.418

28.218

-147

-147

-147

Euro (EUR)

26.716

26.751

28.011

-72

-72

-72

Bảng Anh (GBP)

31.251

31.301

32.261

-65

-65

-65

Dollar Hồng Kông (HKD)

3.167

3.182

3.317

-6

-6

-6

Yen Nhật (JPY)

160,02

160,02

167,97

-1,02

-1,02

-1,02

Won Hàn Quốc (KRW)

16,64

17,44

20,24

-0,15

-0,15

-0,15

Dollar New Zealand (NZD)

14.837

14.887

15.404

-35

-35

-35

Dollar Singapore (SGD)

18.203

18.303

19.033

-53

-53

-53

Baht Thái Lan (THB)

630,46

674,80

698,46

-6,53

-6,53

-6,53

Dollar Mỹ (USD)

25.117

25.117

25.457

-63

-63

-30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

CÙNG CHUYÊN MỤC