Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/6 USD, euro, bảng Anh tiếp đà giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 10/06/2025 11:32
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/6: USD và bảng Anh giảm mạnh, euro ngược dòng tăng giá 11/06/2025 - 11:38
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 3 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản về mức 25.857 VND/USD; trong khi tỷ giá bán ra xuống còn 26.217 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng tiếp tục xu hướng đi xuống khá rõ nét. Cả ba loại giao dịch đều giảm 23 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 29.248 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.293 VND/EUR và bán ra ở mức 30.503 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng suy yếu trên toàn diện. Đồng tiền này giảm 26 đồng ở hai chiều mua - bán, đưa tỷ giá mua tiền mặt về mức 34.823 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.923 VND/GBP và bán ra còn 35.783 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ với biên độ 0,43 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt sau điều chỉnh là 176,28 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 176,78 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 184,28 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá đô la Úc có sự tăng trưởng nổi bật, trái ngược hoàn toàn với xu hướng chung. Cả ba loại giao dịch đồng loạt tăng 41 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 16.748 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.798 VND/AUD, còn bán ra đạt 17.298 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng VND mạnh lên so với hầu hết các ngoại tệ chủ chốt như USD, Euro, Bảng Anh và Yên Nhật. Riêng Đô la Úc lại ghi nhận mức tăng đáng kể, phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong diễn biến tỷ giá giữa các đồng tiền.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.857 |
25.857 |
26.217 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.248 |
29.293 |
30.503 |
-23 |
-23 |
-23 |
yen Nhật |
JPY |
176,28 |
176,78 |
184,28 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,43 |
Bảng Anh |
GBP |
34.823 |
34.923 |
35.783 |
-26 |
-26 |
-26 |
Dollar Australia |
AUD |
16.748 |
16.798 |
17.298 |
41 |
41 |
41 |
Dollar Canada |
CAD |
18.554 |
18.754 |
19.304 |
-22 |
-22 |
-22 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.207 |
31.462 |
32.162 |
-45 |
-45 |
-45 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.574 |
3.674 |
- |
1 |
1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.950 |
4.060 |
- |
-3 |
-3 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.243 |
3.258 |
3.378 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
18,16 |
19,96 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555 |
2.635 |
- |
5 |
5 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.517 |
15.567 |
16.084 |
51 |
51 |
51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.665 |
2.765 |
- |
6 |
6 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.778 |
19.868 |
20.548 |
-8 |
-8 |
-8 |
Baht Thái |
THB |
743,12 |
787,46 |
811,12 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.792,28 |
7.182,28 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.952 |
88.002 |
- |
105 |
105 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.