Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/8 USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng, yen Nhật giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/08/2025 11:33
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 42 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.089 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.449 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro đảo chiều tăng 80 đồng cho tất cả các hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 30.247 VND/EUR, 30.292 VND/EUR và 31.502 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng nhẹ 33 đồng. Theo đó, giá hiện tại là 16.899 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.949 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.449 VND/AUD cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh nằm trong nhóm các ngoại tệ có xu hướng tăng giá mạnh. VietinBank đã điều chỉnh tăng 167 đồng cho tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của bảng Anh; tương ứng 35.032 VND/GBP, 35.132 VND/GBP và 35.992 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng tăng của nhiều đồng tiền khác, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,35 đồng. Mức giá sau điều chỉnh cụ thể là 173,99 VND/JPY cho mua tiền mặt, 174,49 VND/JPY cho mua chuyển khoả, và 181,99 VND/JPY cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (13/8/2025) ghi nhận xu hướng tăng giá chủ đạo đối với các đồng tiền mạnh và phổ biến như USD, euro, bảng Anh, và đô Úc. Điều này phản ánh sự điều chỉnh chung của thị trường, có thể do các yếu tố vĩ mô hoặc nhu cầu thị trường cụ thể. Chỉ duy nhất đồng yen Nhật đi ngược xu hướng này với mức giảm rất nhẹ
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.089 |
26.089 |
26.449 |
42 |
42 |
42 |
Euro |
EUR |
30.247 |
30.292 |
31.502 |
80 |
80 |
80 |
yen Nhật |
JPY |
173,99 |
174,49 |
181,99 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,35 |
Bảng Anh |
GBP |
35.032 |
35.132 |
35.992 |
167 |
167 |
167 |
Dollar Australia |
AUD |
16.899 |
16.949 |
17.449 |
33 |
33 |
33 |
Dollar Canada |
CAD |
18.617 |
18.817 |
19.367 |
-11 |
-11 |
-11 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.112 |
32.367 |
33.067 |
49 |
49 |
49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.609 |
3.709 |
- |
7 |
7 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.083 |
4.193 |
- |
12 |
12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.271 |
3.286 |
3.406 |
5 |
5 |
5 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,99 |
20,59 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.542 |
2.622 |
- |
18 |
18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.402 |
15.452 |
15.968 |
33 |
33 |
33 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.707 |
2.807 |
- |
5 |
5 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.026 |
20.116 |
20.796 |
44 |
44 |
44 |
Baht Thái |
THB |
759,39 |
803,73 |
827,39 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.849,90 |
7.239,90 |
- |
12 |
12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.997 |
89.047 |
- |
145 |
145 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)