Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/10 USD, bảng Anh và euro tiếp tục điều chỉnh trái chiều

Khảo sát ngày 14/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD đang được niêm yết ở 26.156 VND/USD và 26.369 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 16 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng lên 26.156 VND/USD và  26.369 VND/USD.

Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,05 đồng và niêm yết 169,07 VND/JPY cho mua tiền mặt, 169,57 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 178,57 VND/JPY cho bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng tăng nhẹ 10 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt đạt 34.745 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.845 VND/GBP và bán ra đạt 35.705 VND/GBP.

Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu giảm 68 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống 30.091VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.086 VND/EUR và bán ra ở 31.396 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng giảm mạnh xuống còn 16.733 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.783 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.483 VND/AUD (bán ra); đồng loạt giảm 104 đồng.

Tỷ giá won cũng điều chỉnh giảm 0,05 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 15,43 VND/KRW, mua chuyển khoản đạt 17,43 VND/KRW và bán ra ở 20,03 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.156

26.156

26.369

16

16

2

Euro

EUR

30.091

30.086

31.396

-68

-68

-68

yen Nhật

JPY

169,07

169,57

178,57

0,05

0,05

0,05

Bảng Anh

GBP

34.745

34.845

35.705

10

10

10

Dollar Australia

AUD

16.733

16.783

17.483

-104

-104

-104

Dollar Canada

CAD

18.316

18.516

19.066

-58

-58

-58

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.379

32.634

33.334

-41

-41

-41

Nhân dân tệ

CNY

-

3.643

3.750

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.059

4.169

-

-9

-9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

15,43

17,43

20,03

-0,05

-0,05

-0,05

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.580

2.660

-

1

1

Dollar New Zealand

NZD

14.793

14.843

15.359

-69

-69

-69

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.727

2.827

-

-1

-1

Đô la Singapore

SGD

19.851

19.941,00

20.621,00

-18

-18

-18

Baht Thái

THB

756,71

801,05

824,71

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.877,71

7.267,71

-

6

6

Dinar Kuwait

KWD

-

83.899,00

88.949,00

-

34

34

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC