Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/10 USD, bảng Anh và euro tiếp tục điều chỉnh trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/10/2025 13:10
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 16 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng lên 26.156 VND/USD và 26.369 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,05 đồng và niêm yết 169,07 VND/JPY cho mua tiền mặt, 169,57 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 178,57 VND/JPY cho bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng tăng nhẹ 10 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt đạt 34.745 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.845 VND/GBP và bán ra đạt 35.705 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá euro quay đầu giảm 68 đồng, đưa giá mua tiền mặt xuống 30.091VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.086 VND/EUR và bán ra ở 31.396 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng giảm mạnh xuống còn 16.733 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.783 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.483 VND/AUD (bán ra); đồng loạt giảm 104 đồng.
Tỷ giá won cũng điều chỉnh giảm 0,05 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 15,43 VND/KRW, mua chuyển khoản đạt 17,43 VND/KRW và bán ra ở 20,03 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.156 |
26.156 |
26.369 |
16 |
16 |
2 |
Euro |
EUR |
30.091 |
30.086 |
31.396 |
-68 |
-68 |
-68 |
yen Nhật |
JPY |
169,07 |
169,57 |
178,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Bảng Anh |
GBP |
34.745 |
34.845 |
35.705 |
10 |
10 |
10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.733 |
16.783 |
17.483 |
-104 |
-104 |
-104 |
Dollar Canada |
CAD |
18.316 |
18.516 |
19.066 |
-58 |
-58 |
-58 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.379 |
32.634 |
33.334 |
-41 |
-41 |
-41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.643 |
3.750 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.059 |
4.169 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,43 |
17,43 |
20,03 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.580 |
2.660 |
- |
1 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.793 |
14.843 |
15.359 |
-69 |
-69 |
-69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.727 |
2.827 |
- |
-1 |
-1 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.851 |
19.941,00 |
20.621,00 |
-18 |
-18 |
-18 |
Baht Thái |
THB |
756,71 |
801,05 |
824,71 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.877,71 |
7.267,71 |
- |
6 |
6 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.899,00 |
88.949,00 |
- |
34 |
34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.