Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/8 tiếp tục xu hướng tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/08/2025 10:38
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng thêm 14 đồng so với phiên trước ở cả chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.103 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra của USD được niêm yết tại 26.463 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng 72 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.319 VND/EUR, 30.364 VND/EUR và 31.574 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank tăng mạnh 213 đồng; lên 35.245 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.345 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 36.205 VND/GBP cho bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận mức tăng 1,67 đồng trên tất cả các kênh giao dịch tại VietinBank vào ngày 14/8. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt yen Nhật hiện là 175,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,16 VND/JPY và bán ra là 183,66 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc tại VietinBank trong ngày 14/8 cũng tăng 87 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 16.986 VND/AUD, 17.036 VND/AUD và 17.536 VND/AUD.
Nhìn chung, hầu hết các ngoại tệ được VietinBank niêm yết ngày 14/8 đều ghi nhận xu hướng tăng tỷ giá. Mức tăng nhẹ xuất hiện ở một số đồng tiền như won Hàn Quốc (0,01 đồng), đô la Hong Kong (2 đồng), baht Thái (2 đồng) và krona Thụy Điển (1 đồng).
Một số ngoại tệ khác có mức tăng đáng kể hơn, gồm Dinar Kuwait (79 đồng), đô la Singapore (66 đồng), Franc Thụy Sỹ 64 đồng) và đô la New Zealand (64 đồng). Ngoài ra, Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch, Kip Lào, Krone Na Uy và Riyal Saudi Arabia cũng tăng giá ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra; riêng chiều mua tiền mặt hiện chưa được ngân hàng niêm yết.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.103 |
26.103 |
26.463 |
14 |
14 |
14 |
Euro |
EUR |
30.319 |
30.364 |
31.574 |
72 |
72 |
72 |
yen Nhật |
JPY |
175,66 |
176,16 |
183,66 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
Bảng Anh |
GBP |
35.245 |
35.345 |
36.205 |
213 |
213 |
213 |
Dollar Australia |
AUD |
16.986 |
17.036 |
17.536 |
87 |
87 |
87 |
Dollar Canada |
CAD |
18.652 |
18.852 |
19.402 |
35 |
35 |
35 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.176 |
32.431 |
33.131 |
64 |
64 |
64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.615 |
3.715 |
- |
6 |
6 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.092 |
4.202 |
- |
9 |
9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.273 |
3.288 |
3.408 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20,6 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549 |
2.629 |
- |
7 |
7 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.466 |
15.516 |
16.032 |
64 |
64 |
64 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.708 |
2.808 |
- |
1 |
1 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.092 |
20.182 |
20.862 |
66 |
66 |
66 |
Baht Thái |
THB |
761,08 |
805,42 |
829,08 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.854,37 |
7.244,37 |
- |
4 |
4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.076 |
89.126 |
- |
79 |
79 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.