Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/5, Euro và bảng Anh phục hồi nhẹ, USD trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/05/2025 11:48
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ VietinBank triển khai cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đã thực hiện điều chỉnh giảm đều 10 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều lùi về mức 25.745 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.105 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng giảm mạnh trong ngày. Theo cập nhật, đồng tiền này đã mất tới 107 đồng ở cả ba loại tỷ giá. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.365 VND/AUD, mua chuyển khoản đạt 16.415 VND/AUD, và bán ra lùi xuống còn 16.915 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tăng nhẹ 6 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch, đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 28.610 VND/EUR, mua chuyển khoản đạt 28.655 VND/EUR, còn giá bán ra dừng lại ở 29.865 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh ghi nhận một đợt tăng giá khá rõ rệt. Tỷ giá của đồng tiền này đã đồng loạt tăng 68 đồng trên cả ba kênh giao dịch. Nhờ đó, mức mua tiền mặt đạt 34.084 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.184 VND/GBP và bán ra vươn lên 35.044 VND/GBP.
Mặt khác, tỷ giá yen Nhật điều chỉnh trái chiều. Hai mức giá mua tiền mặt và chuyển khoản – cùng tăng 0,92 đồng, lần lượt đạt 175,03 VND/JPY và 175,53 VND/JPY. Ở chiều bán ra, đồng yên nhích lên 1,24 đồng, chốt phiên ở mức 183,35 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ nét. Trong khi euro, yen Nhật và đặc biệt là bảng Anh đồng loạt tăng giá thì đô la Mỹ và đô la Úc lại giảm. Đáng chú ý, đô Úc là đồng tiền giảm sâu nhất trong phiên.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.745 |
25.745 |
26.105 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
28.610 |
28.655 |
29.865 |
6 |
6 |
6 |
yen Nhật |
JPY |
175,03 |
175,53 |
183,35 |
0,92 |
0,92 |
1,24 |
Bảng Anh |
GBP |
34.084 |
34.184 |
35.044 |
68 |
68 |
68 |
Dollar Australia |
AUD |
16.365 |
16.415 |
16.915 |
-107 |
-107 |
-107 |
Dollar Canada |
CAD |
18.133 |
18.333 |
18.883 |
11 |
11 |
11 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.667 |
30.922 |
31.622 |
212 |
212 |
212 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.550 |
3.650 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.865 |
3.975 |
- |
2 |
2 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.245 |
3.260 |
3.380 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,56 |
19,42 |
-0,04 |
-0,04 |
0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.462 |
2.542 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.986 |
15.036 |
15.553 |
-90 |
-90 |
-90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.623 |
2.723 |
- |
1 |
1 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.557 |
19.647 |
20.327 |
36 |
36 |
36 |
Baht Thái |
THB |
729,28 |
773,62 |
797,28 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.761,73 |
7.151,73 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.379 |
87.429 |
- |
51 |
51 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h40 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.