Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/10 USD và loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/10/2025 12:01
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng giảm trái chiều giữa hai chiều mua - bán. Cụ thể, đồng bạc xanh tăng nhẹ 17 đồng ở chiều mua vào (lên 26.156 VND/USD) và giảm 8 đồng ở chiều bán ra (xuống 26.356 VND/USD).
Tương tự, tỷ giá euro cũng điều chỉnh tăng 96 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, nhưng lại giảm 4 đồng ở chiều bán ra; lần lượt niêm yết 30.385 VND/EUR, 30.380 VND/EUR và 31.590 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng thêm 23 đồng cho tất cả các giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt nâng lên 34.967 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.067 VND/GBP và bán ra là 35.927 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng nhích thêm 0,44 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 170,88 VND/JPY, mua chuyển khoản là 171,38 VND/JPY và bán ra là 180,38 VND/JPY.
Trái chiều giảm, tỷ giá đô la Úc hạ xuống còn 16.689 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.739 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.439 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt giảm 60 đồng.
Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,03 đồng ở hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản; tương ứng 15,54 VND/KRW và 17,54 VND/KRW. Riêng chiều bán ra giữ nguyên ở 19,5 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.156 |
26.156 |
26.356 |
17 |
17 |
-8 |
Euro |
EUR |
30.385 |
30.380 |
31.590 |
96 |
96 |
-4 |
yen Nhật |
JPY |
170,88 |
171,38 |
180,38 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
Bảng Anh |
GBP |
34.967 |
35.067 |
35.927 |
23 |
23 |
23 |
Dollar Australia |
AUD |
16.689 |
16.739 |
17.439 |
-60 |
-60 |
-60 |
Dollar Canada |
CAD |
18.302 |
18.502 |
19.052 |
-24 |
-24 |
-24 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.853 |
33.108 |
33.808 |
144 |
144 |
144 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.647 |
3.754 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.097 |
4.207 |
- |
12 |
12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,54 |
17,54 |
19,5 |
-0,03 |
-0,03 |
0,00 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.586 |
2.666 |
- |
4 |
4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.821 |
14.871 |
15.387 |
-59 |
-59 |
-59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.751 |
2.851 |
- |
13 |
13 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.916 |
20.006 |
20.686 |
2 |
2 |
2 |
Baht Thái |
THB |
754,64 |
798,98 |
822,64 |
-4 |
-4 |
-4 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.872,27 |
7.262,27 |
- |
-1 |
-1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.163 |
89.213 |
- |
84 |
84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.