Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/10 euro, bảng Anh bật tăng mạnh, USD và đô Úc trái chiều giảm

Khảo sát ngày 16/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD giảm nhẹ về mức 26.139 VND/USD mua vào và 26.364 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 18 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.139 VND/USD và 26.364 VND/USD.

Tỷ giá đô la Úc cũng điều chỉnh giảm 44 đồng và hạ xuống 16.749 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.799 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.499 VND/AUD bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng mạnh 103 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.289 VND/EUR, 30.284 VND/EUR và 31.594 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 226 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, hình thức mua tiền mặt đang niêm yết ở 34.944 VND/GBP,  mua chuyển khoản ở 35.044 VND/GBP và bán ra là 35.904 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,81 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 170,44 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 170,94 VND/JPY và bán ra 179,94 VND/JPY.

Riêng tỷ giá won ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, VietinBank đã điều chỉnh tăng 0,09 đồng cho cả hình thức mua tiền mặt (15,57 VND/KRW) và mua chuyển khoản  (17,57 VND/KRW), nhưng lại giảm 0,58 đồng ở chiều bán ra (19,5 VND/KRW).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.139

26.139

26.364

-18

-18

-5

Euro

EUR

30.289

30.284

31.594

103

103

103

yen Nhật

JPY

170,44

170,94

179,94

0,81

0,81

0,81

Bảng Anh

GBP

34.944

35.044

35.904

226

226

226

Dollar Australia

AUD

16.749

16.799

17.499

-44

-44

-44

Dollar Canada

CAD

18.326

18.526

19.076

-1

-1

-1

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.709

32.964

33.664

236

236

299

Nhân dân tệ

CNY

-

3.649

3.756

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.085

4.195

-

13

13

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,57

17,57

19,5

0,09

0,09

-0,58

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.582

2.662

-

12

12

Dollar New Zealand

NZD

14.880

14.930

15.446

49

49

49

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.738

2.838

-

16

16

Đô la Singapore

SGD

19.914

20.004

20.684

36

36

36

Baht Thái

THB

759,04

803,38

827,04

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.872,85

7.262,85

-

-5

-5

Dinar Kuwait

KWD

-

84.079

89.129

-

151

151

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC