Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/10 euro, bảng Anh bật tăng mạnh, USD và đô Úc trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/10/2025 11:56
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 18 đồng ở chiều mua vào và 5 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.139 VND/USD và 26.364 VND/USD.
Tỷ giá đô la Úc cũng điều chỉnh giảm 44 đồng và hạ xuống 16.749 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.799 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.499 VND/AUD bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng mạnh 103 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.289 VND/EUR, 30.284 VND/EUR và 31.594 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 226 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, hình thức mua tiền mặt đang niêm yết ở 34.944 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 35.044 VND/GBP và bán ra là 35.904 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,81 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 170,44 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 170,94 VND/JPY và bán ra 179,94 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, VietinBank đã điều chỉnh tăng 0,09 đồng cho cả hình thức mua tiền mặt (15,57 VND/KRW) và mua chuyển khoản (17,57 VND/KRW), nhưng lại giảm 0,58 đồng ở chiều bán ra (19,5 VND/KRW).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.139 |
26.139 |
26.364 |
-18 |
-18 |
-5 |
Euro |
EUR |
30.289 |
30.284 |
31.594 |
103 |
103 |
103 |
yen Nhật |
JPY |
170,44 |
170,94 |
179,94 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
Bảng Anh |
GBP |
34.944 |
35.044 |
35.904 |
226 |
226 |
226 |
Dollar Australia |
AUD |
16.749 |
16.799 |
17.499 |
-44 |
-44 |
-44 |
Dollar Canada |
CAD |
18.326 |
18.526 |
19.076 |
-1 |
-1 |
-1 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.709 |
32.964 |
33.664 |
236 |
236 |
299 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.649 |
3.756 |
- |
1 |
1 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.085 |
4.195 |
- |
13 |
13 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,57 |
17,57 |
19,5 |
0,09 |
0,09 |
-0,58 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.582 |
2.662 |
- |
12 |
12 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.880 |
14.930 |
15.446 |
49 |
49 |
49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.738 |
2.838 |
- |
16 |
16 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.914 |
20.004 |
20.684 |
36 |
36 |
36 |
Baht Thái |
THB |
759,04 |
803,38 |
827,04 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.872,85 |
7.262,85 |
- |
-5 |
-5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.079 |
89.129 |
- |
151 |
151 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.