Tỷ giá Vietcombank hôm nay 16/10 Euro và bảng Anh bật tăng mạnh, USD trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 16/10/2025 09:43
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tiếp tục biến động trái chiều.
Cụ thể, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh giá mua tiền mặt ở mức 29.920,26 VND/EUR, tăng 111,91 đồng so với hôm trước. Giá mua chuyển khoản là 30.222,48 VND/EUR, tăng 113,03 đồng. Đồng thời chiều bán ra đạt 31.497,76 VND/EUR, tăng 117,83 đồng.
Cùng đà tăng mạnh, tỷ giá bảng Anh được Vietcombank ấn định với giá mua tiền mặt ở mức 34.438,31 VND/GBP (tăng 216,47 đồng), mua chuyển khoản là 34.786,17 VND/GBP (tăng 218,65 đồng) và giá bán ra là 35.900,15 VND/GBP (tăng 225,7 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank tăng 0,9 đồng chiều mua tiền mặt, lên mức 168,64 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 0,88 đồng, đạt 170,34 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,93 đồng, lên 179,35 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank tăng giảm không đồng nhất. Chiều mua tiền mặt được giao dịch ở mức 26.124 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.154 VND/USD, tăng đồng thời 5 đồng so với hôm trước. Tuy nhiên, chiều bán ra lại giảm nhẹ 5 đồng, hiện ở mức 26.364 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá đôla Úc sáng nay được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.663,7 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.832,02 VND/AUD và chiều bán ra đạt 17.371,04 VND/AUD, giảm lần lượt 6,9 đồng, 6,97 đồng và 7,17 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 16/10 được điều chỉnh trái chiều. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh và yen Nhật bật tăng mạnh, trong khi đôla Úc lại ghi nhận mức điều chỉnh nhẹ. Riêng đồng USD biến động không đồng nhất giữa các giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng diễn biến trái chiều. Một số ngoại tệ như Đô la Singapore, Franc Thụy Sĩ và Krone Đan Mạch đều tăng mạnh. Ngược lại, một số đồng tiền khác như Đô la Hồng Kông, Đô la Canada và Ringgit Malaysia lại có xu hướng giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.124 |
26.154 |
26.364 |
5 |
5 |
-5 |
Euro |
EUR |
29.920,26 |
30.222,48 |
31.497,6 |
111,91 |
113,03 |
117,83 |
Bảng Anh |
GBP |
34.438,31 |
34.786,17 |
35.900,15 |
216,47 |
218,65 |
225,7 |
Yen Nhật |
JPY |
168,64 |
170,34 |
179,35 |
0,9 |
0,88 |
0,93 |
Đô la Úc |
AUD |
16.663,70 |
16.832,02 |
17.371,04 |
-6,90 |
-6,97 |
-7,17 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.810,46 |
20.010,56 |
20.692,72 |
36,12 |
36,48 |
37,8 |
Baht Thái |
THB |
714,74 |
794,15 |
827,82 |
2,12 |
2,35 |
2,45 |
Đô la Canada |
CAD |
18.285,57 |
18.470,27 |
19.061,76 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,16 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.271,09 |
32.597,06 |
33.640,93 |
206,53 |
208,62 |
215,34 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,48 |
3.324,73 |
3.451,85 |
-2,72 |
-2,74 |
-2,85 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.601,07 |
3.637,45 |
3.753,93 |
3,55 |
3,60 |
3,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.036,04 |
4.190,36 |
- |
14,73 |
15,3 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,22 |
311,05 |
- |
3,05 |
3,18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,33 |
0 |
0 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.608,58 |
89.757,74 |
- |
161,71 |
169,65 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.167,02 |
6.301,17 |
- |
-5,92 |
-6,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.556,58 |
2.664,98 |
- |
14,38 |
15,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,61 |
352,68 |
- |
3,18 |
3,52 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.980,54 |
7.280,94 |
- |
-5 |
-6 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.724,38 |
2.839,89 |
- |
16,71 |
17,42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.