Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/11 USD phục hồi nhẹ, loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 18/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank ghi nhận xu hướng biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD phục hồi nhẹ lên 26.170 VND/USD cho mua vào và 26.388 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 26 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra; lần lượt lên 26.170 VND/USD và 26.388 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro cũng nhích thêm 1 đồng cho giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.071 VND/EUR, 30.121 VND/EUR và 31.431 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.248 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.348 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.208 VND/GBP cho bán ra; cùng 34 tăng đồng.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp đà giảm 0,44 đồng ở chiều mua vào và 1,14 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết 165,45 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 165,95 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 174,25 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá đô Úc cũng giảm thêm 56 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 16.769 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.819 VND/AUD và bán ra là 17.519 VND/AUD.

Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm còn 14,99 VND/KRW ở chiều mua tiền mặt (giảm 0,07 đồng), 16,99 VND/KRW ở chiều mua chuyển khoản (giảm 0,07 đồng và 19,1 VND/KRW ở chiều bán ra (giảm 0,1 đồng).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.170

26.170

26.388

26

26

12

Euro

EUR

30.071

30.121

31.431

1

1

1

yen Nhật

JPY

165,45

165,95

174,25

-0,44

-0,44

-1,14

Bảng Anh

GBP

34.248

34.348

35.208

34

34

34

Dollar Australia

AUD

16.769

16.819

17.519

-56

-56

-56

Dollar Canada

CAD

18.319

18.519

19.069

-3

-3

-3

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.671

32.926

33.626

-19

-19

-19

Nhân dân tệ

CNY

-

3.661

3.768

-

4

4

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.063

4.173

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.317

3.332

3.452

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

14,99

16,99

19,1

-0,07

-0,07

-0,10

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.579

2.659

-

5

5

Dollar New Zealand

NZD

14.662

14.712

15.228

-8

-8

-8

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.739

2.839

-

2

2

Đô la Singapore

SGD

19.789

19.879

20.559

-14

-14

-14

Baht Thái

THB

759,26

803,6

827,26

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.881,63

7.271,63

-

7

7

Dinar Kuwait

KWD

-

83.948

88.998

-

122

122

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC