Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/11 USD phục hồi nhẹ, loạt ngoại tệ tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/11/2025 10:50
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 26 đồng ở chiều mua vào và 12 đồng ở chiều bán ra; lần lượt lên 26.170 VND/USD và 26.388 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro cũng nhích thêm 1 đồng cho giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.071 VND/EUR, 30.121 VND/EUR và 31.431 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng lên 34.248 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.348 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 35.208 VND/GBP cho bán ra; cùng 34 tăng đồng.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp đà giảm 0,44 đồng ở chiều mua vào và 1,14 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, VietinBank niêm yết 165,45 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 165,95 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 174,25 VND/JPY cho bán ra.
Tỷ giá đô Úc cũng giảm thêm 56 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 16.769 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.819 VND/AUD và bán ra là 17.519 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm còn 14,99 VND/KRW ở chiều mua tiền mặt (giảm 0,07 đồng), 16,99 VND/KRW ở chiều mua chuyển khoản (giảm 0,07 đồng và 19,1 VND/KRW ở chiều bán ra (giảm 0,1 đồng).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.170 |
26.170 |
26.388 |
26 |
26 |
12 |
|
Euro |
EUR |
30.071 |
30.121 |
31.431 |
1 |
1 |
1 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,45 |
165,95 |
174,25 |
-0,44 |
-0,44 |
-1,14 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.248 |
34.348 |
35.208 |
34 |
34 |
34 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.769 |
16.819 |
17.519 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.319 |
18.519 |
19.069 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.671 |
32.926 |
33.626 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.661 |
3.768 |
- |
4 |
4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.063 |
4.173 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,99 |
16,99 |
19,1 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,10 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.579 |
2.659 |
- |
5 |
5 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.662 |
14.712 |
15.228 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.739 |
2.839 |
- |
2 |
2 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.789 |
19.879 |
20.559 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Baht Thái |
THB |
759,26 |
803,6 |
827,26 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.881,63 |
7.271,63 |
- |
7 |
7 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.948 |
88.998 |
- |
122 |
122 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.