Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/6 bảng Anh “lao dốc” 546 đồng, USD và euro ít biến động
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/06/2025 11:14
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank duy trì ổn định ở chiều mua vào, trong khi chiều bán ra giảm nhẹ. Cụ thể, cả hai hình thức mua tiền mặt và chuyển khoản đều giữ nguyên ở mức 25.911 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm nhẹ 4 đồng so với hôm trước, xuống còn 26.243 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giữ nguyên ở chiều mua vào và điều chỉnh giảm ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào giữ nguyên ở mức 173,71 VND/JPY (tiền mặt) và 175,71 VND/JPY (chuyển khoản). Chiều bán ra giảm không đáng kể, chỉ 0,01 đồng, về mức 185,20 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp tục đi ngang hai ngày liên tiếp. Hiện, giá mua tiền mặt và chuyển khoản và bán ra lần lượt được duy trì ở mức 29.630 VND/EUR, 29.675 VND/EUR và 30.885 VND/EUR.
Cũng trong phiên này, tỷ giá đô la Úc không ghi nhận biến động mới. Cụ thể, VietinBank giữ nguyên tỷ giá mua tiền mặt là 16.500 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.600 VND/AUD và bán ra là 17.200 VND/AUD .
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức điều chỉnh mạnh nhất trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều giảm sâu 546 đồng, lần lượt còn 34.350 VND/GBP và 34.450 VND/GBP. Tuy nhiên, chiều bán ra vẫn giữ ổn định ở mức 35.856 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng ngoại tệ mạnh. Trong khi USD, euro, yên Nhật và đô la Úc giữ ổn định hoặc chỉ biến động nhẹ, thì Bảng Anh giảm sâu ở chiều mua vào.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.911 |
25.911 |
26.243 |
0 |
0 |
-4 |
Euro |
EUR |
29.630 |
29.675 |
30.885 |
0 |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
173,71 |
175,71 |
185,2 |
0,00 |
0,00 |
-0,01 |
Bảng Anh |
GBP |
34.350 |
34.450 |
35.856 |
-546 |
-546 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.500 |
16.600 |
17.200 |
0 |
0 |
0 |
Dollar Canada |
CAD |
18.734 |
18.834 |
19.684 |
0 |
0 |
0 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.366 |
31.466 |
32.621 |
0 |
0 |
0 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.561 |
3.681 |
- |
-20 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.950 |
4.112 |
- |
-52 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.249 |
3.264 |
3.384 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
18,13 |
19,91 |
0,00 |
0,00 |
-0,63 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.580 |
2.680 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.440 |
15.490 |
16.007 |
0 |
0 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.696 |
2.796 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.885 |
19.975 |
20.855 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
750,9 |
780,5 |
848 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.800,98 |
7.190,98 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.271 |
88.321 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)