Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/8 USD, euro, bảng Anh và đô Úc đảo chiều tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 18/08/2025 11:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng 20 đồng ở tất cả các chiều giao dịch so với phiên trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.107 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.467 VND/USD.
Đáng chú ý, tỷ giá euro có sự biến động tăng mạnh nhất trong nhóm các ngoại tệ chính, với mức điều chỉnh tăng tới 147 đồng cho cả hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt là 30.321 VND/EUR, 30.366 VND/EUR và 31.576 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank điều chỉnh tăng 57 đồng so với phiên giao dịch trước đó. Theo đó, giá mua tiền mặt bảng Anh hiện là 35.191 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.291 VND/GBP và bán ra là 36.151 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng chứng kiến sự tăng giá ổn định, với mức tăng 65 đồng áp dụng cho tất cả các hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 16.882 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.932 VND/AUD và bán ra là 17.432 VND/AUD
Trái ngược với xu hướng tăng chung, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận mức giảm nhẹ 0,01 đồng trên tất cả các chiều giao dịch; đưa giá mua tiền mặt xuống 174,83 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,33 VND/JPY và bán ra còn 182,83 VND/JPY
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá khá rõ rệt, đặc biệt là euro, bảng Anh, đô la Úc và đô la Mỹ, trong khi yen Nhật lại là ngoại lệ duy nhất ghi nhận mức giảm.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.107 |
26.107 |
26.467 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
30.321 |
30.366 |
31.576 |
147 |
147 |
147 |
yen Nhật |
JPY |
174,83 |
175,33 |
182,83 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Bảng Anh |
GBP |
35.191 |
35.291 |
36.151 |
57 |
57 |
57 |
Dollar Australia |
AUD |
16.882 |
16.932 |
17.432 |
65 |
65 |
65 |
Dollar Canada |
CAD |
18.592 |
18.792 |
19.342 |
19 |
19 |
19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.150 |
32.405 |
33.105 |
53 |
53 |
53 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.610 |
3.710 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.092 |
4.202 |
- |
20 |
20 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.284 |
3.299 |
3.419 |
9 |
9 |
9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
18,01 |
20,61 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549 |
2.629 |
- |
8 |
8 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.346 |
15.396 |
15.912 |
53 |
53 |
53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.706 |
2.806 |
- |
7 |
7 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.048 |
20.138 |
20.818 |
36 |
36 |
36 |
Baht Thái |
THB |
757,44 |
801,78 |
825,44 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.855,25 |
7.245,25 |
- |
5 |
5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.055 |
89.105 |
- |
107 |
107 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.