Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/9 bảng Anh tiếp tục giảm mạnh 160 đồng, euro và đô Úc cùng đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/09/2025 11:58
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 15 đồng so với phiên trước, đạt mức 26.204 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra của USD giữ nguyên ở mức 26.445 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro tiếp tục giảm 74 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.633 VND/EUR, 30.678 VND/EUR và 31.888 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng theo đà giảm chung với mức giảm 0,23 đồng trên tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt của yen Nhật là 175,61 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,11 VND/JPY và bán ra là 183,61 VND/JPY.
Với mức giảm 160 đồng, tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm mạnh nhất trong sáng nay. Hiện, bảng Anh được niêm yết ở mức 35.307 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.407 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 36.267 VND/GBP cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá. Cụ thể, VietinBank điều chỉnh giảm 72 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 17.187 VND/AUD, 17.237 VND/AUD và 17.737 VND/AUD.
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận một bức tranh khá ảm đạm khi phần lớn các đồng tiền chủ chốt tiếp tục giảm giá ở cả hai chiều mua và bán. Động thái tăng nhẹ của USD ở chiều mua vào có thể cho thấy sự biến động không đồng nhất trên thị trường ngoại hối toàn cầu, nhưng xu hướng chính vẫn là sự đi xuống của nhiều đồng tiền khác so với VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.204 |
26.204 |
26.445 |
15 |
15 |
0 |
Euro |
EUR |
30.633 |
30.678 |
31.888 |
-74 |
-74 |
-74 |
yen Nhật |
JPY |
175,61 |
176,11 |
183,61 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Bảng Anh |
GBP |
35.307 |
35.407 |
36.267 |
-160 |
-160 |
-160 |
Dollar Australia |
AUD |
17.187 |
17.237 |
17.737 |
-72 |
-72 |
-72 |
Dollar Canada |
CAD |
18.673 |
18.873 |
19.423 |
-10 |
-10 |
-10 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.826 |
33.081 |
33.781 |
-122 |
-122 |
-122 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.660 |
3.767 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.134 |
4.244 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.318 |
3.333 |
3.453 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,92 |
20,52 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.638 |
2.718 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.249 |
15.299 |
15.815 |
-111 |
-111 |
-111 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.773 |
2.873 |
- |
-16 |
-16 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.124 |
20.214 |
20.894 |
-44 |
-44 |
-44 |
Baht Thái |
THB |
774,98 |
819,32 |
842,98 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.884,85 |
7.274,85 |
- |
6 |
6 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.455 |
89.505 |
- |
52 |
52 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.