Tỷ giá ACB ngày 19/9: USD tiếp đà tăng nhẹ, euro, bảng Anh, franc Thuỵ Sĩ giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 19/09/2025 12:55
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 12h17 ngày 19/9, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) tiếp tục ghi nhận xu hướng giảm ở đa số đồng tiền.
Tỷ giá USD tiếp tục tăng 10 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên chiều bán, hiện được niêm yết ở mức 26.180 VND/USD (mua tiền mặt), 26.210 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.445 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc đứng yên ở chiều mua trong khi chiều bán tăng nhẹ 10 đồng, hiện ở mức 19.140 VND/KRW (mua tiền mặt) và 19.830 VND/KRW (bán ra).
Trong khi đó, đồng đô la Úc hạ sâu 83 đồng ở chiều mua tiền mặt, 85 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 88 đồng ở chiều bán, đưa giá xuống 17.090 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.201 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.745 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada mất thêm 13 đồng ở cả hai chiều mua - bán, còn 18.745 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.858 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.465 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm tiếp 66 ở chiều mua và 68 đồng ở chiều bán, xuống 30.520 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.643 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.644 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật điều chỉnh giảm nhẹ 0,17 đồng ở chiều mua và 0,18 đồng ở chiều bán, còn 175,52 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,40 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,53 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá đô la Singapore hạ 47 đồng ở chiều mua tiền mặt, 48 đồng chiều mua chuyển khoản và 50 đồng ở chiều bán, về 20.171 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.303 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.903 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh 112 đồng ở chiều mua và 116 đồng ở chiều bán, còn 32.830 VND/CHF (mua tiền mặt) và 33.801 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh giảm mạnh nhất, mất tới 181 đồng ở chiều mua và 187 đồng ở chiều bán, xuống 35.279 VND/GBP và 36.322 VND/GBP.
Đô la New Zealand giảm sâu 137 đồng ở chiều mua và 142 đồng ở chiều bán, còn 15.295 VND/NZD và 15.779 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/9 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.180 | 26.210 | 26.445 | 10 | 10 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 17.090 | 17.201 | 17.745 | -83 | -85 | -88 |
Đô la Canada | CAD | 18.745 | 18.858 | 19.465 | -13 | -13 | -13 |
Euro | EUR | 30.520 | 30.643 | 31.644 | -66 | -66 | -68 |
Yen Nhật | JPY | 175,52 | 176,40 | 182,53 | -0,17 | -0,17 | -0,18 |
Đô la Singapore | SGD | 20.171 | 20.303 | 20.903 | -47 | -48 | -50 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.830 | 33.801 | - | -112 | -116 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.279 | 36.322 | - | -181 | -187 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.140 | 19.830 | - | 0 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.295 | 15.779 | - | -137 | -142 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h17. (Tổng hợp: Du Y)