Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/8 USD, euro và bảng Anh tăng giảm trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/08/2025 10:58
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 42 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lên mức 26.193 VND/USD. Chiều bán ra cũng được điều chỉnh tăng 25 đồng, niêm yết ở 26.536 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro đồng loạt tăng 70 đồng ở cả ba hình thức: mua tiền mặt lên 30.261 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.306 VND/EUR và bán ra lên 31.516 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng theo đà tăng chung với mức tăng 0,43 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 175,39 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,89 VND/JPY và bán ra là 183,39 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm 10 đồng đối với cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.029 VND/GBP, 35.129 VND/GBP và 35.989 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nối dài chuỗi giảm giá. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 16.683 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.733 VND/AUD và bán ra là 17.233 VND/AUD; cùng giảm 20 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt, với một số đồng tiền mạnh như USD, euro, yen Nhật tiếp tục đà tăng, trong khi bảng Anh và đô Úc lại điều chỉnh giảm, phản ánh diễn biến phức tạp của thị trường
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.193 |
26.193 |
26.536 |
42 |
42 |
25 |
Euro |
EUR |
30.261 |
30.306 |
31.516 |
70 |
70 |
70 |
yen Nhật |
JPY |
175,39 |
175,89 |
183,39 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
Bảng Anh |
GBP |
35.029 |
35.129 |
35.989 |
-10 |
-10 |
-10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.683 |
16.733 |
17.233 |
-20 |
-20 |
-20 |
Dollar Canada |
CAD |
18.547 |
18.747 |
19.297 |
19 |
19 |
19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.296 |
32.551 |
33.251 |
178 |
178 |
178 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.627 |
3.727 |
- |
13 |
13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.084 |
4.194 |
- |
10 |
10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.303 |
3.318 |
3.438 |
5 |
5 |
5 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,86 |
20,46 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,93 |
1,38 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.545 |
2.625 |
- |
18 |
18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.087 |
15.137 |
15.653 |
-26 |
-26 |
-26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.704 |
2.804 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.055 |
20.145 |
20.825 |
29 |
29 |
29 |
Baht Thái |
THB |
757,11 |
801,45 |
825,11 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.877,74 |
7.267,74 |
- |
11 |
11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.282 |
89.332 |
- |
171 |
171 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.