Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/8 USD, euro và bảng Anh tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 21/8, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD tăng lên 26.193 VND/USD cho mua vào và 26.536 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 42 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lên mức 26.193 VND/USD. Chiều bán ra cũng được điều chỉnh tăng 25 đồng, niêm yết ở 26.536 VND/USD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro đồng loạt tăng 70 đồng ở cả ba hình thức: mua tiền mặt lên 30.261 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.306 VND/EUR và bán ra lên 31.516 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật cũng theo đà tăng chung với mức tăng 0,43 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 175,39 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,89 VND/JPY và bán ra là 183,39 VND/JPY.

Trái ngược với xu hướng tăng, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm 10 đồng đối với cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.029 VND/GBP, 35.129 VND/GBP và 35.989 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc cũng nối dài chuỗi giảm giá. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 16.683 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.733 VND/AUD và bán ra là 17.233 VND/AUD; cùng giảm 20 đồng.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt, với một số đồng tiền mạnh như USD, euro, yen Nhật tiếp tục đà tăng, trong khi bảng Anh và đô Úc lại điều chỉnh giảm, phản ánh diễn biến phức tạp của thị trường

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/8

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.193

26.193

26.536

42

42

25

Euro

EUR

30.261

30.306

31.516

70

70

70

yen Nhật

JPY

175,39

175,89

183,39

0,43

0,43

0,43

Bảng Anh

GBP

35.029

35.129

35.989

-10

-10

-10

Dollar Australia

AUD

16.683

16.733

17.233

-20

-20

-20

Dollar Canada

CAD

18.547

18.747

19.297

19

19

19

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.296

32.551

33.251

178

178

178

Nhân dân tệ

CNY

-

3.627

3.727

-

13

13

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.084

4.194

-

10

10

Dollar Hồng Kông

HKD

3.303

3.318

3.438

5

5

5

Won Hàn Quốc

KRW

15,86

17,86

20,46

0,04

0,04

0,04

Kip Lào

LAK

-

0,93

1,38

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.545

2.625

-

18

18

Dollar New Zealand

NZD

15.087

15.137

15.653

-26

-26

-26

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.704

2.804

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

20.055

20.145

20.825

29

29

29

Baht Thái

THB

757,11

801,45

825,11

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.877,74

7.267,74

-

11

11

Dinar Kuwait

KWD

-

84.282

89.332

-

171

171

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC