Tỷ giá Vietcombank hôm nay 21/8: Tăng ở phần lớn đồng tiền chủ chốt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/08/2025 09:14
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD được Vietcombank niêm yết ở mức 26.140 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.170 VND/USD mua chuyển khoản và 26.530 VND/USD chiều bán ra, tăng đồng thời 30 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.961 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.264 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.541 VND/EUR chiều bán ra, tăng lần lượt 121,64 đồng, 122,86 đồng và 127,91 đồng so với hôm trước.
Cùng xu hướng đi lên, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng 53,68 đồng chiều mua tiền mặt, lên 34.612,26 VND/GBP; tăng 54,22 đồng ở chiều mua chuyển khoản, lên 34.961,88 VND/GBP và 55,78 đồng chiều bán ra, lên mức 36.081,33 VND/GBP.
Tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank được ấn định với giá 172,93 VND/JPY mua tiền mặt (tăng 1,05 đồng), mua chuyển khoản là 174,67 VND/JPY (tăng 1,06 đồng), chiều bán ra lên 183,91 VND/JPY (tăng 1,11 đồng).
Trái lại, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank giảm 3,72 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 16.533,11 VND/AUD; giảm 3,76 đồng ở chiều mua chuyển khoản, còn 16.700,11 VND/AUD; đồng thời giảm 3,95 đồng ở chiều bán ra, xuống mức 17.234,84 VND/AUD.
Nhìn chung, phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt ghi nhận tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, đồng USD, euro, bảng Anh và yên Nhật có xu hướng tăng giá, trong khi đôla Úc lại đi xuống nhẹ so với hôm trước.
Một số ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Cụ thể, các đồng tiền như đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ ghi nhận điều chỉnh tăng mạnh. Trong khi Krone Đan Mạch, đô la Hong Kong, nhân dân tệ và một số ngoại tệ khác như Krone Na Uy, Rúp Nga và Krone Thụy Điển lại điều chỉnh tăng nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.140 |
26.170 |
26.530 |
30 |
30 |
30 |
Euro |
EUR |
29.961 |
30.264 |
31.541 |
121,64 |
122,86 |
127,91 |
Bảng Anh |
GBP |
34.612,26 |
34.961,88 |
36.081,33 |
53,68 |
54,22 |
55,78 |
Yen Nhật |
JPY |
172,93 |
174,67 |
183,91 |
1,05 |
1,06 |
1,11 |
Đô la Úc |
AUD |
16.533,11 |
16.700,11 |
17.234,84 |
-3,72 |
-3,76 |
-3,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.000,72 |
20.202,74 |
20.891,37 |
65,31 |
65,96 |
68,12 |
Baht Thái |
THB |
715,54 |
795,04 |
828,75 |
3,27 |
3,62 |
3,78 |
Đô la Canada |
CAD |
18.542,99 |
18.730,29 |
19.330,02 |
48,24 |
48,73 |
50,20 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.002,79 |
32.326,05 |
33.361,11 |
282,48 |
285,33 |
294,32 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.284,14 |
3.317,32 |
3.444,14 |
4,79 |
4,85 |
5,01 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.585,75 |
3.621,97 |
3.737,94 |
13,96 |
14,10 |
14,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.044,25 |
4.198,87 |
- |
16,79 |
17,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,72 |
314,7 |
- |
1,21 |
1,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,15 |
19,69 |
0 |
0 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.892,53 |
89.588,48 |
- |
316,49 |
329,69 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.186,36 |
6.320,91 |
- |
24,60 |
25,11 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.527,71 |
2.634,87 |
- |
21,39 |
22,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,11 |
345,49 |
- |
2,00 |
2,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.994,82 |
7.295,81 |
- |
21,03 |
21,90 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.699,01 |
2.813,44 |
- |
14,82 |
15,44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.