Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/9 bảng Anh lao dốc gần 200 đồng, USD trái chiều tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/09/2025 11:59
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank là đồng tiền duy nhất trong nhóm 5 ngoại tệ mạnh giữ được xu hướng tăng giá trong ngày 22/9. Cụ thể, tỷ giá mua vào, bao gồm cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đồng loạt tăng 24 đồng, đạt mức 26.228 VND/USD. Tuy nhiên, mức tăng ở chiều bán ra lại rất khiêm tốn, chỉ nhích nhẹ 3 đồng và chốt ở 26.448 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, VietinBank đã thực hiện điều chỉnh giảm 93 đồng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt hiện là 30.540 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.585 VND/EUR và bán ra niêm yết ở mức 31.795 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu nhất với 195 đồng trên tất cả các giao dịch. Sau cú giảm mạnh này, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 35.112 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.212 VND/GBP và giá bán ra chốt tại 36.072 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá chung. VietinBank đã thực hiện giảm 1,08 đồng đồng loạt cho cả ba hình thức giao dịch; lần lượt còn 174,53 VND/JPY cho mua tiền mặt, 175,03 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 182,53 VND/JPY cho bán ra.
Tỷ giá đô la Úc cũng tiếp tục 24 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 17.163 VND/AUD, 17.213 VND/AUD và 17.713 VND/AUD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.228 |
26.228 |
26.448 |
24 |
24 |
3 |
Euro |
EUR |
30.540 |
30.585 |
31.795 |
-93 |
-93 |
-93 |
yen Nhật |
JPY |
174,53 |
175,03 |
182,53 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,08 |
Bảng Anh |
GBP |
35.112 |
35.212 |
36.072 |
-195 |
-195 |
-195 |
Dollar Australia |
AUD |
17.163 |
17.213 |
17.713 |
-24 |
-24 |
-24 |
Dollar Canada |
CAD |
18.692 |
18.892 |
19.442 |
19 |
19 |
19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.677 |
32.932 |
33.632 |
-149 |
-149 |
-149 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.662 |
3.769 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.122 |
4.232 |
- |
-12 |
-12 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.325 |
3.340 |
3.460 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,99 |
20,59 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.626 |
2.706 |
- |
-12 |
-12 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.226 |
15.276 |
15.792 |
-23 |
-23 |
-23 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.759 |
2.859 |
- |
-14 |
-14 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.107 |
20.197 |
20.877 |
-17 |
-17 |
-17 |
Baht Thái |
THB |
777,84 |
822,18 |
845,84 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.891,10 |
7.281,10 |
- |
6 |
6 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.626 |
89.676 |
- |
171 |
171 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.