Tỷ giá Vietcombank hôm nay 22/9 Euro và Bảng Anh tiếp đà lao dốc, USD tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/09/2025 09:31
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn ngoại tệ chủ chốt đều giảm giá so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.178 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.208 VND/USD, tăng đồng thời 23 đồng ở hai giao dịch mua. Chiều bán ra ở mức 26.448 VND/USD, tăng nhẹ 3 đồng so với phiên trước.
Ngược chiều tăng, tỷ giá Euro tại Vietcombank giảm mạnh với giá mua tiền mặt là 30.146,77 VND/EUR (giảm 133,7 đồng), mua chuyển khoản là 30.451,28 VND/EUR (giảm 135,02 đồng) và bán ra với mức 31.735,97 VND/EUR (giảm 141 đồng).
Song song đó, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được điều chỉnh giảm mạnh 213,35 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 34.598,87 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 215,51 đồng, xuống mức 34.948,35 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm 222,4 đồng, còn 36.067,42 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với mức 16.926,71 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 17.097,69 VND/AUD chiều mua chuyển khoản và 17.645,17 VND/AUD chiều bán ra, giảm lần lượt 61,69 đồng, 62,31 đồng và 64,31 đồng so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật hôm nay không thay đổi giá mua tiền mặt và chuyển khoản, chỉ giảm nhẹ 0,14 đồng ở chiều bán ra, giá niêm yết tương ứng là 171,84 VND/JPY, 173,58 VND/JPY và 182,75 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 22/9 ghi nhận xu hướng trái chiều. Trong đó, đồng USD điều chỉnh tăng nhẹ, trong khi các đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật tiếp tục xu hướng đi xuống.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng có sự biến động không đồng nhất. Cụ thể, một số ngoại tệ như baht Thái, đô la Canada, đô la Hồng Kông và rupee Ấn Độ điều chỉnh tăng. Ngược lại, một số đồng tiền như đô la Singapore, franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, krone Na Uy, rúp Nga và krone Thụy Điển lại có xu hướng giảm.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.178 |
26.208 |
26.448 |
23 |
23 |
3 |
Euro |
EUR |
30.146,77 |
30.451,28 |
31.735,97 |
-133,7 |
-135,02 |
-141 |
Bảng Anh |
GBP |
34.598,87 |
34.948,35 |
36.067,42 |
-213,35 |
-215,51 |
-222,4 |
Yen Nhật |
JPY |
171,84 |
173,58 |
182,75 |
0 |
0 |
-0,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.926,71 |
17.097,69 |
17.645,17 |
-61,69 |
-62,31 |
-64,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.977,78 |
20.179,58 |
20.867,44 |
-51,41 |
-51,92 |
-53,7 |
Baht Thái |
THB |
730,49 |
811,66 |
846,07 |
0,92 |
1,02 |
1,06 |
Đô la Canada |
CAD |
18.639,07 |
18.827,35 |
19.430,21 |
1,35 |
1,37 |
1,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.267,49 |
32.593,43 |
33.637,09 |
-162,81 |
-164,45 |
-169,71 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.298,12 |
3.331,43 |
3.458,81 |
1,57 |
1,58 |
1,65 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.613,55 |
3.650,05 |
3.766,92 |
-1,52 |
-1,54 |
-1,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.069,45 |
4.225,04 |
- |
-17,86 |
-18,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,73 |
310,55 |
- |
0,41 |
0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,14 |
19,68 |
0 |
0 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.052,68 |
90.223,10 |
- |
112,79 |
118,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.206,66 |
6.341,66 |
- |
-7,39 |
-7,55 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.598,95 |
2.709,13 |
- |
-15,69 |
-16,36 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
300,67 |
332,83 |
- |
-0,91 |
-1,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,80 |
7.294,75 |
- |
0 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.740,70 |
2.856,89 |
- |
-21,88 |
-22,81 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.