Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/4, đồng loạt tăng ở các ngoại tệ chủ chốt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 25/04/2025 11:39
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng nhẹ 6 đồng sở chiều mua vào và 21 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.864 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.195 VND/USD.
Tỷ giá euro VietinBank giảm thêm 43 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Tỷ giá mới nhất được ghi nhận là 29.051 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.096 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.306 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh VietinBank đồng loạt tăng 36 đồng cho cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.113 VND/GBP, 34.263 VND/GBP và 35.123VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng cho thấy xu hướng giảm với mức giảm là 1,1 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 177,77 VND/JPY, mua chuyển khoản là 178,27 VND/JPY và bán ra là 185,77 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc ghi nhận mức tăng mạnh nhất trong nhóm các đồng tiền được liệt kê chi tiết tại VietinBank trong ngày 25/4/2025. Cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều cùng tăng ấn tượng 141 đồng. Tỷ giá mới sau điều chỉnh là 16.456 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.506 VND/AUD (mua chuyển khoản), và 17.006 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay có sự tăng giảm không đồng nhất. Trong khi một số đồng tiền mạnh như bảng Anh và đô la Úc chứng kiến mức tăng đáng kể, thì các đồng tiền chủ chốt khác như euro và yên Nhật lại có xu hướng giảm giá. Đồng đô la Mỹ có biến động tăng ở cả chiều mua và bán, nhưng mức tăng ở chiều bán ra cao hơn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/4 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.864 |
25.864 |
26.195 |
6 |
6 |
21 |
Euro |
EUR |
29.051 |
29.096 |
30.306 |
-43 |
-43 |
-43 |
yen Nhật |
JPY |
177,77 |
178,27 |
185,77 |
-1,10 |
-1,10 |
-1,10 |
Bảng Anh |
GBP |
34.113 |
34.263 |
35.123 |
36 |
36 |
36 |
Dollar Australia |
AUD |
16.456 |
16.506 |
17.006 |
141 |
141 |
141 |
Dollar Canada |
CAD |
18.525 |
18.525 |
19.075 |
-3 |
-3 |
-3 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.838 |
31.093 |
31.793 |
-141 |
-141 |
-141 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.526 |
3.626 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.921 |
4.031 |
- |
-5 |
-5 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.282 |
3.297 |
3.417 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,16 |
17,16 |
18,96 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,27 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.464 |
2.544 |
- |
17 |
17 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.340 |
15.390 |
15.907 |
80 |
80 |
80 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.656 |
2.756 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.368 |
19.458 |
20.138 |
10 |
10 |
10 |
Baht Thái |
THB |
725 |
769,34 |
793,00 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.792,90 |
7.182,90 |
- |
1 |
1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.868 |
87.918 |
- |
-60 |
-60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.