Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/8 USD, euro và bảng Anh đồng loạt tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 27/08/2025 11:52
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 43 đồng ở chiều mua vào và 26 đồng ở chiều bán ra, lần lượt niêm yết ở mức 26.193 VND/USD và 26.536 VND/USD.
Tỷ giá euro tại Vietinbank cũng chung xu hướng tăng nhẹ. Theo đó, ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, euro đều tăng 7 đồng; tương ứng 30.217 VND/EUR, 30.262 VND/EUR và 31.472 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng 20 đồng; đưa giá mua tiền mặt lên 35.057 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.157 VND/GBP và bán ra là 36.017 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc ghi nhận mức điều chỉnh cao nhất trong số các đồng tiền chính được theo dõi. Cụ thể, cả hai chiều mua - bán của đô Úc đồng loạt tăng tới 64 đồng. Các mức tỷ giá mới sau điều chỉnh lần lượt là 16.867 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.917 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.417 VND/AUD (bán ra).
Ngược lại với xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật tại Vietinbank lại chứng kiến sự sụt giảm nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đồng yên đều giảm 0,34 đồng; tương ứng 174,92 VND/JPY, 175,42VND/JPY và 182,92 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá chủ đạo đối với hầu hết các ngoại tệ lớn như USD, euro, bảng Anh và đô la Úc. Điều này có thể phản ánh những diễn biến tích cực hoặc các chính sách kinh tế vĩ mô ảnh hưởng đến giá trị của các đồng tiền này. Tuy nhiên, cũng có một vài ngoại lệ đáng chú ý như yen Nhật won Hàn Quốc, krone Na Uy, ddô la Singapore và baht Thái cùng đi xuống.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.193 |
26.193 |
26.536 |
43 |
43 |
26 |
Euro |
EUR |
30.217 |
30.262 |
31.472 |
7 |
7 |
7 |
yen Nhật |
JPY |
174,92 |
175,42 |
182,92 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
Bảng Anh |
GBP |
35.057 |
35.157 |
36.017 |
20 |
20 |
20 |
Dollar Australia |
AUD |
16.867 |
16.917 |
17.417 |
64 |
64 |
64 |
Dollar Canada |
CAD |
18.605 |
18.805 |
19.355 |
52 |
52 |
52 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.318 |
32.573 |
33.273 |
34 |
34 |
34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.636 |
3.736 |
- |
6 |
6 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.078 |
4.188 |
- |
1 |
1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.315 |
3.330 |
3.450 |
18 |
18 |
18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,9 |
20,5 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.570 |
2.650 |
- |
-3 |
-3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.178 |
15.228 |
15.744 |
47 |
47 |
47 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.710 |
2.810 |
- |
4 |
4 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.041 |
20.131 |
20.811 |
-9 |
-9 |
-9 |
Baht Thái |
THB |
757,84 |
802,18 |
825,84 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.878,45 |
7.268,45 |
- |
11 |
11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.273 |
89.323 |
- |
93 |
93 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.