Tỷ giá ACB ngày 27/8: USD, euro, bảng Anh và nhiều ngoại tệ đồng loạt đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 27/08/2025 12:33
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) trưa 28/8 ghi nhận đà tăng đồng loạt ở các đồng tiền chủ chốt.
Tại thời điểm 12h17, tỷ giá USD tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua – bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 26.160 VND/USD, mua chuyển khoản 26.190 VND/USD và bán ra ở mức 26.536 VND/USD.
Đô la Úc nâng 75 đồng ở chiều mua và 77 đồng ở chiều bán, lên 16.786 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.896 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.430 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada tăng 49 đồng ở chiều mua và 50 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 18.677 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.789 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.394 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro tăng 20 đồng ở chiều mua và chiều bán, lên 30.081 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.202 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.189 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,21 đồng ở chiều mua và 0,22 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 174,92 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,80 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 181,91 VND/JPY (bán ra).
Đồng đô la Singapore tăng 7 đồng ở cả chiều mua - bán, chạm 20.092 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.224 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.822 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tăng 49 đồng ở chiều mua và 50 đồng ở chiều bán, đưa tỷ giá lên 32.308 VND/CHF (mua vào) và 33.264 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh tăng 54 đồng ở chiều mua và chiều bán, hiện ở mức 35.018 VND/GBP (mua vào) và 36.054 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng thêm 30 đồng cả hai chiều, giao dịch ở mức 19.140 VND/KRW (mua vào) và 19.820 VND/KRW (bán ra).
Đô la New Zealand tăng 63 đồng ở cả hai chiều, lên 15.225 VND/NZD (mua vào) và 15.706 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.160 | 26.190 | 26.536 | 30 | 30 | 30 |
Đô la Úc | AUD | 16.786 | 16.896 | 17.430 | 75 | 75 | 77 |
Đô la Canada | CAD | 18.677 | 18.789 | 19.394 | 49 | 49 | 50 |
Euro | EUR | 30.081 | 30.202 | 31.189 | 20 | 20 | 20 |
Yen Nhật | JPY | 174,92 | 175,80 | 181,91 | 0,21 | 0,21 | 0,22 |
Đô la Singapore | SGD | 20.092 | 20.224 | 20.822 | 7 | 7 | 7 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.308 | 33.264 | - | 49 | 50 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.018 | 36.054 | - | 54 | 54 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.140 | 19.820 | - | 30 | 30 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.225 | 15.706 | - | 63 | 63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h17 (Tổng hợp: Du Y)