Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/12 USD tăng giảm trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu giảm

Khảo sát ngày 29/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro đang được niêm yết ở 30.464 VND/EUR cho mua vào tiền mặt và 31.824 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 11 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.094 VND/USD và 26.381 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm 30 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.464 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.514 VND/EUR và bán ra là 31.824 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,16 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết ở 163,58 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,08 VND/JPY  và bán ra là 173,08 VND/JPY.

Tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm còn 35.075 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.175 VND/GBP cho mua chuyển khoản và  36.035 VND/GBP cho bán ra; cùng giảm 10 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng 20 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 17.326 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.376 VND/AUD và bán ra là 18.076 VND/AUD.

Cùng lúc, VietinBank giữ nguyên tỷ giá won là 15,34 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,34 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,94 VND/KRW cho bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.094

26.094

26.381

11

11

-3

Euro

EUR

30.464

30.514

31.824

-30

-30

-30

yen Nhật

JPY

163,58

164,08

173,08

-0,16

-0,16

-0,16

Bảng Anh

GBP

35.075

35.175

36.035

-10

-10

-10

Dollar Australia

AUD

17.326

17.376

18.076

20

20

20

Dollar Canada

CAD

18.794

18.994

19.544

20

20

20

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.850

33.105

33.805

-49

-49

-49

Nhân dân tệ

CNY

-

3.700

3.807

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.116

4.226

-

-3

-3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.307

3.322

3.442

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

15,34

17,34

19,94

0,00

0,00

0,00

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.600

2.680

-

-1

-1

Dollar New Zealand

NZD

15.083

15.133

15.649

-15

-15

-15

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.827

2.927

-

5

5

Đô la Singapore

SGD

20.027

20.117

20.797

3

3

3

Baht Thái

THB

789,35

833,69

857,35

-3

-3

-3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.860,52

7.250,52

-

3

3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.657

88.707

-

107

107

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC