Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/12 USD tăng giảm trái chiều, euro và bảng Anh quay đầu giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 11 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.094 VND/USD và 26.381 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm 30 đồng và đưa giá mua tiền mặt xuống còn 30.464 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.514 VND/EUR và bán ra là 31.824 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 0,16 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt niêm yết ở 163,58 VND/JPY, mua chuyển khoản là 164,08 VND/JPY và bán ra là 173,08 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm còn 35.075 VND/GBP cho mua tiền mặt, 35.175 VND/GBP cho mua chuyển khoản và 36.035 VND/GBP cho bán ra; cùng giảm 10 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng 20 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 17.326 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.376 VND/AUD và bán ra là 18.076 VND/AUD.
Cùng lúc, VietinBank giữ nguyên tỷ giá won là 15,34 VND/KRW cho mua tiền mặt, 17,34 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,94 VND/KRW cho bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.094 |
26.094 |
26.381 |
11 |
11 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.464 |
30.514 |
31.824 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,58 |
164,08 |
173,08 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.075 |
35.175 |
36.035 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.326 |
17.376 |
18.076 |
20 |
20 |
20 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.794 |
18.994 |
19.544 |
20 |
20 |
20 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.850 |
33.105 |
33.805 |
-49 |
-49 |
-49 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.700 |
3.807 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.116 |
4.226 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.307 |
3.322 |
3.442 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,34 |
17,34 |
19,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.600 |
2.680 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.083 |
15.133 |
15.649 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.827 |
2.927 |
- |
5 |
5 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.027 |
20.117 |
20.797 |
3 |
3 |
3 |
|
Baht Thái |
THB |
789,35 |
833,69 |
857,35 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.860,52 |
7.250,52 |
- |
3 |
3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.657 |
88.707 |
- |
107 |
107 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.