Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/6 USD tiếp tục hạ nhiệt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/06/2025 12:00
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục ghi nhận giảm nhẹ trên cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 9 đồng so với phiên trước, với tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.903 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.263 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh cũng chứng kiến sự điều chỉnh giảm đồng loạt trong ngày. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 46 đồng so với phiên trước. Tỷ giá mua tiền mặt hiện là 35.340 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.440 VND/GBP, và bán ra là 36.300 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng chịu áp lực giảm giá trong phiên giao dịch ngày 30/6. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 28 đồng, với mức tỷ giá mới là 16.800 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.850 VND/AUD (mua chuyển khoản), và 17.350 VND/AUD (bán ra).
Trái ngược với các đồng tiền trên, tỷ giá euro có một phiên giao dịch khá tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng đồng loạt 51 đồng, với tỷ giá mua tiền mặt đạt 30.115 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 30.160 VND/EUR và bán ra lên tới 31.370 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ghi nhận một phiên tăng giá nhẹ và đồng đều ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 0,41 đồng, với tỷ giá mua tiền mặt đạt 177,47 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,97 VND/JPY và bán ra ở mức 185,47 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các đồng ngoại tệ. Trong khi USD, bảng Anh và đô la Úc đồng loạt giảm giá, euro và yên Nhật lại ghi nhận xu hướng tăng. Sự biến động này phản ánh tác động của các yếu tố kinh tế vĩ mô và địa chính trị, tạo nên sự không đồng nhất trên thị trường ngoại tệ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.903 |
25.903 |
26.263 |
-9 |
-9 |
-9 |
Euro |
EUR |
30.115 |
30.160 |
31.370 |
51 |
51 |
51 |
yen Nhật |
JPY |
177,47 |
177,97 |
185,47 |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
Bảng Anh |
GBP |
35.340 |
35.440 |
36.300 |
-46 |
-46 |
-46 |
Dollar Australia |
AUD |
16.800 |
16.850 |
17.350 |
-28 |
-28 |
-28 |
Dollar Canada |
CAD |
18.616 |
18.816 |
19.366 |
-57 |
-57 |
-57 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.185 |
32.440 |
33.140 |
70 |
70 |
70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.590 |
3.690 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.066 |
4.176 |
- |
7 |
7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.248 |
3.263 |
3.383 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,25 |
18,25 |
20,85 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.559 |
2.639 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.579 |
15.629 |
16.146 |
7 |
7 |
7 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.706 |
2.806 |
- |
13 |
13 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.011 |
20.101 |
20.781 |
-4 |
-4 |
-4 |
Baht Thái |
THB |
747,7 |
792,04 |
815,7 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.804,41 |
7.194,41 |
- |
-2 |
-2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.277 |
88.327 |
- |
-81 |
-81 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.