Tỷ giá BIDV hôm nay 1/7 euro tăng vọt, USD và loạt ngoại tệ mạnh cùng đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/07/2025 10:51
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV quay đầu tăng 60 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua vào của đồng bạc xanh hiện niêm yết ở mức 25.950 VND/USD và bán ra là 26.310 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục gây ấn tượng với đà tăng mạnh mẽ. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 227 đồng, lên lần lượt 30.375 VND/EUR và 30.400 VND/EUR. Đặc biệt, tỷ giá bán ra của đồng tiền chung châu Âu tăng vọt 233 đồng, đạt 31.634 VND/EUR.
Không nằm ngoài xu hướng đi lên, tỷ giá bảng Anh cũng có phiên giao dịch tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 120 đồng, lên 35.463 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 121 đồng, đạt 35.559 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh được điều chỉnh tăng thêm 117 đồng, niêm yết ở mức 36.456 VND/GBP.
So với các đồng tiền lớn, tỷ giá đô la Hong Kong có biên độ tăng khiêm tốn hơn, song vẫn duy trì xu hướng tích cực. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 8 đồng, lên 3.270 VND/HKD; mua chuyển khoản tăng 7 đồng, đạt 3.279 VND/HKD. Giá bán ra cũng nhích thêm 8 đồng, chốt ở mức 3.379 VND/HKD.
Mặc dù mức biến động không lớn, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận đà tăng nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,97 đồng, lần lượt đạt 178,58 VND/JPY và 178,9 VND/JPY. Tỷ giá bán ra tăng 1,03 đồng, lên mức 186,48 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.587 VND/CHF và chiều bán ra là 33.510 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 767,8 VND/THB và chiều bán ra là 831,32 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.902 VND/AUD và chiều bán ra là 17.436 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.888 VND/CAD và chiều bán ra là 19.502 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.161 VND/SGD và chiều bán ra là 20.903 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.564 VND/NZD và chiều bán ra là 16.166 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,82 VND/KRW và chiều bán ra là 20,07 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 808,86 VND/TWD và chiều bán ra là 979,23 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.832,85 VND/MYR và chiều bán ra là 6.579,53 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.950 |
25.950 |
26.310 |
60 |
60 |
60 |
GBP |
Bảng Anh |
35.463 |
35.559 |
36.456 |
120 |
121 |
117 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.270 |
3.279 |
3.379 |
8 |
7 |
8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.587 |
32.688 |
33.510 |
324 |
325 |
332 |
JPY |
yen Nhật |
178,58 |
178,9 |
186,48 |
0,97 |
0,97 |
1,03 |
THB |
Baht Thái Lan |
767,8 |
777,28 |
831,32 |
3,9 |
3,94 |
3,94 |
AUD |
Dollar Australia |
16.902 |
16.963 |
17.436 |
124 |
124 |
127 |
CAD |
Dollar Canada |
18.888 |
18.948 |
19.502 |
122 |
122 |
122 |
SGD |
Dollar Singapore |
20.161 |
20.224 |
20.903 |
86 |
86 |
88 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.564 |
15.709 |
16.166 |
76 |
78 |
87 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,82 |
18,59 |
20,07 |
0,06 |
- |
0,07 |
EUR |
Euro |
30.375 |
30.400 |
31.634 |
227 |
227 |
233 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
808,86 |
- |
979,23 |
0,35 |
- |
0,39 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.832,85 |
- |
6.579,53 |
59 |
- |
66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.