Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/7 euro tăng mạnh, USD tiếp tục mất giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/07/2025 11:17
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank có phiên giao dịch tích cực khi tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 70 đồng, đồng loạt chạm mốc 25.950 VND/USD. Ở chiều bán ra, giá USD cũng tăng thêm 10 đồng, lên 26.300 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục khẳng định vị thế khi đồng loạt tăng 230 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt lên 30.452 VND/EUR và 30.552 VND/EUR; trong khi tỷ giá bán ra đạt 31.285 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận diễn biến tích cực tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 136 đồng, tương ứng 35.397 VND/GBP và 35.447 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh tăng thêm 134 đồng, đạt 36.408 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng mạnh 1 đồng, đạt 178,36 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,34 đồng, lên 179,36 VND/JPY. Tỷ giá bán ra được điều chỉnh lên 185,43 VND/JPY, tăng 1,4 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc tiếp tục duy trì đà tăng ổn định tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đồng loạt tăng 119 đồng, lên mức 16.812 VND/AUD và 16.912 VND/AUD. Giá bán ra cũng tăng 120 đồng, đạt 17.445 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng rõ nét ở hầu hết các đồng tiền mạnh như USD, euro, bảng Anh, đô la Úc,đô la Canada và Franc Thụy Sĩ. Dù một vài ngoại tệ biến động nhẹ hoặc đi ngang ở một số chiều, thị trường nhìn chung vẫn cho thấy áp lực giảm giá đối với VND.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.950 |
25.950 |
26.300 |
70 |
70 |
10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.812 |
16.912 |
17.445 |
119 |
119 |
120 |
Dollar Canada |
CAD |
18.843 |
18.943 |
19.499 |
151 |
151 |
155 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.580 |
32.610 |
33.434 |
344 |
344 |
344 |
Euro |
EUR |
30.452 |
30.552 |
31.285 |
230 |
230 |
230 |
Bảng Anh |
GBP |
35.397 |
35.447 |
36.408 |
136 |
136 |
134 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
178,36 |
179,36 |
185,43 |
1 |
1,34 |
1,4 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.613 |
3.698 |
- |
11 |
11 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.166 |
20.296 |
20.907 |
103 |
103 |
106 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.705 |
16.213 |
- |
82 |
82 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.335 |
6.465 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.