Tỷ giá Sacombank hôm nay 1/7 euro tăng mạnh, USD tiếp tục mất giá

Khảo sát ngày 1/7, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá lan rộng ở các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc. Trong đó, euro dẫn đầu với mức tăng 230 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đưa giá bán ra lên 31.285 VND/EUR.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:

Tỷ giá USD Sacombank có phiên giao dịch tích cực khi tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 70 đồng, đồng loạt chạm mốc 25.950 VND/USD. Ở chiều bán ra, giá USD cũng tăng thêm 10 đồng, lên 26.300 VND/USD.

Tỷ giá euro tiếp tục khẳng định vị thế khi đồng loạt tăng 230 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt lên 30.452 VND/EUR và 30.552 VND/EUR; trong khi tỷ giá bán ra đạt 31.285 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận diễn biến tích cực tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 136 đồng, tương ứng 35.397 VND/GBP và 35.447 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh tăng thêm 134 đồng, đạt 36.408 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng mạnh 1 đồng, đạt 178,36 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,34 đồng, lên 179,36 VND/JPY. Tỷ giá bán ra được điều chỉnh lên 185,43 VND/JPY, tăng 1,4 đồng so với phiên trước.

Tỷ giá đô la Úc tiếp tục duy trì đà tăng ổn định tại Sacombank. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đồng loạt tăng 119 đồng, lên mức 16.812 VND/AUD và 16.912 VND/AUD. Giá bán ra cũng tăng 120 đồng, đạt 17.445 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng rõ nét ở hầu hết các đồng tiền mạnh như USD, euro, bảng Anh, đô la Úc,đô la Canada và Franc Thụy Sĩ. Dù một vài ngoại tệ biến động nhẹ hoặc đi ngang ở một số chiều, thị trường nhìn chung vẫn cho thấy áp lực giảm giá đối với VND.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 1/7/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.950

25.950

26.300

70

70

10

Dollar Australia

AUD

16.812

16.912

17.445

119

119

120

Dollar Canada

CAD

18.843

18.943

19.499

151

151

155

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.580

32.610

33.434

344

344

344

Euro

EUR

30.452

30.552

31.285

230

230

230

Bảng Anh

GBP

35.397

35.447

36.408

136

136

134

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.330

3.455

-

0

0

yen Nhật

JPY

178,36

179,36

185,43

1

1,34

1,4

Nhân dân tệ

CNY

-

3.613

3.698

-

11

11

Dollar Singapore

SGD

20.166

20.296

20.907

103

103

106

Dollar New Zealand

NZD

-

15.705

16.213

-

82

82

Won Hàn Quốc

KRW

-

18,8

20,3

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

880

1000

-

0,0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.335

6.465

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

CÙNG CHUYÊN MỤC