Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/7 euro, USD cùng loạt ngoại tệ đồng loạt tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/07/2025 11:47
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng trên cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 54 đồng, chốt ở 25.957 VND/USD. Chiều bán ra cũng được điều chỉnh tăng thêm 44 đồng, lên mức 26.307 VND/USD.
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 242 đồng cho cả mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 30.357 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.402 VND/EUR và bán ra chạm 31.612 VND/EUR – mức cao đáng chú ý trong phiên.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 109 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 35.449 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.549 VND/GBP và bán ra niêm yết ở 36.409 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng đồng loạt tăng 106 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.906 VND/AUD, chuyển khoản là 16.956 VND/AUD, trong khi giá bán ra lên tới 17.456 VND/AUD.
Chung xu hướng đi lên, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt tăng lên 178,45 VND/JPY và 178,95 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra đạt 186,45 VND/JPY tăng 0,98 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng rõ rệt ở các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc. Biên độ điều chỉnh dao động từ chưa đến 1 đồng với yen Nhật đến hơn 200 đồng với euro, cho thấy sức mạnh tăng giá của các đồng tiền này so với VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.957 |
25.957 |
26.307 |
54 |
54 |
44 |
Euro |
EUR |
30.357 |
30.402 |
31.612 |
242 |
242 |
242 |
yen Nhật |
JPY |
178,45 |
178,95 |
186,45 |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
Bảng Anh |
GBP |
35.449 |
35.549 |
36.409 |
109 |
109 |
109 |
Dollar Australia |
AUD |
16.906 |
16.956 |
17.456 |
106 |
106 |
106 |
Dollar Canada |
CAD |
18.750 |
18.950 |
19.500 |
134 |
134 |
134 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.529 |
32.784 |
33.484 |
344 |
344 |
344 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.599 |
3.699 |
- |
9 |
9 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.098 |
4.208 |
- |
32 |
32 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.255 |
3.270 |
3.390 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,32 |
20,92 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.561 |
2.641 |
- |
2 |
2 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.653 |
15.703 |
16.220 |
74 |
74 |
74 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.718 |
2.818 |
- |
12 |
12 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.099 |
20.189 |
20.869 |
88 |
88 |
88 |
Baht Thái |
THB |
752,81 |
797,15 |
820,81 |
5 |
5 |
5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.818,81 |
7.208,81 |
- |
14 |
14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.550 |
88.600 |
- |
273 |
273 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.