Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/7 euro, USD cùng loạt ngoại tệ đồng loạt tăng mạnh

Khảo sát ngày 1/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá đồng loạt ở các đồng ngoại tệ chủ chốt gồm USD, euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc. Trong đó, euro dẫn đầu với mức tăng 242 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đẩy giá bán ra lên 31.612 VND/EUR.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng trên cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 54 đồng, chốt ở 25.957 VND/USD. Chiều bán ra cũng được điều chỉnh tăng thêm 44 đồng, lên mức 26.307 VND/USD.

Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 242 đồng cho cả mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 30.357 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.402 VND/EUR và bán ra chạm 31.612 VND/EUR – mức cao đáng chú ý trong phiên.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng thêm 109 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 35.449 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.549 VND/GBP và bán ra niêm yết ở 36.409 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc cũng đồng loạt tăng 106 đồng. Tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.906 VND/AUD, chuyển khoản là 16.956 VND/AUD, trong khi giá bán ra lên tới 17.456 VND/AUD.

Chung xu hướng đi lên, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt tăng lên 178,45 VND/JPY và 178,95 VND/JPY, trong khi tỷ giá bán ra đạt 186,45 VND/JPY tăng 0,98 đồng so với phiên trước.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng rõ rệt ở các đồng ngoại tệ chủ chốt như USD, euro, yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc. Biên độ điều chỉnh dao động từ chưa đến 1 đồng với yen Nhật đến hơn 200 đồng với euro, cho thấy sức mạnh tăng giá của các đồng tiền này so với VND.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.957

25.957

26.307

54

54

44

Euro

EUR

30.357

30.402

31.612

242

242

242

yen Nhật

JPY

178,45

178,95

186,45

0,98

0,98

0,98

Bảng Anh

GBP

35.449

35.549

36.409

109

109

109

Dollar Australia

AUD

16.906

16.956

17.456

106

106

106

Dollar Canada

CAD

18.750

18.950

19.500

134

134

134

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.529

32.784

33.484

344

344

344

Nhân dân tệ

CNY

-

3.599

3.699

-

9

9

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.098

4.208

-

32

32

Dollar Hồng Kông

HKD

3.255

3.270

3.390

7

7

7

Won Hàn Quốc

KRW

16,32

18,32

20,92

0,07

0,07

0,07

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.561

2.641

-

2

2

Dollar New Zealand

NZD

15.653

15.703

16.220

74

74

74

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.718

2.818

-

12

12

Đô la Singapore

SGD

20.099

20.189

20.869

88

88

88

Baht Thái

THB

752,81

797,15

820,81

5

5

5

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.818,81

7.208,81

-

14

14

Dinar Kuwait

KWD

-

83.550

88.600

-

273

273

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC